NO3 LK3-11 Khu Đất dịch vụ HT5, La Khê

Hà Đông, Hà Nội

0973565317

24/7 Support

Hankyong National University – 한경국립대학교

Nội Dung Của Bài

Đại học Quốc gia Hankyong là Đại học công lập hàng đầu nằm ở Anseong, Hàn Quốc, cách thành phố Seoul khoảng 1 giờ đi xe. Được thành lập vào năm 1939, trường đã nhanh chóng nổi tiếng về sự xuất sắc trong học thuật và đổi mới, tập trung mạnh vào nghiên cứu và hợp tác. Với thế mạnh là các khối ngành kỹ thuật, cơ sở vật chất hiện đại, tiên tiến cùng nhiều học bổng hấp dẫn, trường đã thu hút được nhiều sinh viên trong và ngoài nước theo học.

I. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG HÀN QUỐC – 한경국립대학교 

» Tên tiếng Hàn: 한경국립대학교

» Tên tiếng Anh: Hankyong National University

» Loại hình: Công lập

» Năm thành lập: 1939 

» Số lượng sinh viên: ~8,310 sinh viên

» Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/ năm 

» Địa chỉ: 

  • Cơ sở Anseong: 327, Jungang-ro, Anseong-si, Gyeonggi-do (Seokjeong-dong), Hàn Quốc
  • Cơ sở Pyeongtaek: 283, Samnam-ro, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

» Website: hknu.ac.kr

II. GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG HÀN QUỐC

1. Tổng quan Đại học Quốc gia Hankyong

Đại học Quốc gia Hankyong là trường đại học công lập tổng hợp gồm tiền thân là trường Đại học Nông nghiệp quốc gia Anseong ở Anseong và trường Đại học Phúc lợi Quốc gia Hàn Quốc ở thành phố Pyeongtaek. Ngày 1/32012, trường đã được thành lập với tư cách là một trường đại học tổng hợp, sau đó đổi tên thành Đại học Quốc gia Hankyong.

Với hơn 8,000 sinh viên và đội ngũ giảng viên gồm hơn 400 giáo sư có trình độ cao, Đại học Quốc gia Hankyong cung cấp các chương trình Đại học và sau Đại học trên nhiều lĩnh vực. Bao gồm Kỹ thuật, Kinh doanh, Nhân văn, Khoa học Xã hội và Khoa học Tự nhiên, cam kết cung cấp cho sinh viên một nền giáo dục toàn diện. Đại học Quốc gia Hankyong còn được biết đến với môi trường sôi động trong với một loạt các hoạt động ngoại khóa và câu lạc bộ dành cho sinh viên.

2. Một số điểm nổi bật của Đại học Quốc gia Hankyong

  • Xếp hạng 72 các trường Đại học tại Hàn Quốc (Scimago Institutions Rankings, 2022)
  • Xếp hạng 1565 trên tổng số 5830 trường đại học tại châu Á (theo Edurank)
  • Đứng đầu về tỷ lệ việc làm trong số các trường Đại học tổng hợp Quốc gia trong 3 năm liên tiếp.
  • Trường đang liên kết trao đổi với 74 trường thuộc 18 quốc gia khác nhau trên thế giới.

III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG

Thời gian: 10 tuần (200 giờ học)
Học kỳ: 4 học kỳ (tháng 3 – 6 – 9 – 12)
Các khoản thuChi phí
Phí tuyển sinh50,000 KRW
Học phí học tiếng4,800,000 KRW/năm
Phí ký túc xá400,000 KRW/tháng (đã bao gồm bữa ăn)

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành & Học phí

  • Phí xét tuyển: 42,000 KRW
KhoaNgànhHọc phí/ kỳ
CƠ SỞ ANSEONG 
Khoa Nhân văn Hội tụ Nhân tàiSáng tạo nội dung truyền thông và Quan hệ công chúngVăn học và Ngôn ngữ AnhHành chính công cộngQuản lý hành chínhPhúc lợi lao động1,802,320 KRW
Khoa Luật và Quản trị Kinh doanhLuậtQuản trị kinh doanhQuản lý thể thao giải trí1,802,320 KRW
Khoa hội tụ ngành công nghiệp chăm sóc sức khỏeCông nghiệp Quần áoPhúc lợi Trẻ em và Gia đìnhKhoa học Thực phẩm và Dinh dưỡngKhoa học Thể thao Sức khỏeConvergence Leisure Sports 1,983,720 KRW
Khoa Tài nguyên Thực vật và Kiến trúc Cảnh quanKhoa học Môi trường Sinh học Thực vậtKiến trúc Cảnh quan1,983,720 KRW
Khoa hội tụ đời sống động vậtKhoa học Tài nguyên Động vậtKhoa học Ứng dụng Động vật1,983,720 KRW
Khoa Công nghệ sinh họcCông nghệ sinh học làm vườnCông nghệ sinh học ứng dụng1,983,720 KRW
Khoa Kỹ thuật Xây dựng và Môi trườngKỹ thuật Xây dựngKỹ thuật Môi trường2,074,420 KRW
Khoa Kỹ thuật Hệ thống An toàn Xã hộiKỹ thuật an toànKỹ thuật Hệ thống Vùng2,074,420 KRW
Khoa Kỹ thuật Hóa sinh Thực phẩmCông nghệ sinh học thực phẩmKỹ thuật Hóa học2,074,420 KRW
Trường toán ứng dụng máy tínhĐiện toán Phần mềm & Dịch vụHội tụ Phần mềmToán ứng dụng2,074,420 KRW
Kỹ thuật Robot và Cơ khí CNTTKỹ thuật Robot CNTTCơ khí2,074,420 KRW
Khoa Kỹ thuật ĐiệnKỹ thuật Điện tửKỹ thuật Điện2,074,420 KRW
Kỹ thuật Robot và Cơ khí CNTTKỹ thuật Robot CNTTCơ khí2,074,420 KRW
Khoa Kỹ thuật ĐiệnKỹ thuật Điện tửKỹ thuật Điện2,074,420 KRW
Hội tụ Thiết kế và Kiến trúcKiến trúc (Chương trình 5 năm)Kỹ thuật kiến ​​trúc (4 năm)2,074,420 KRW
Thiết kế phương tiện trực quan2,165,020 KRW
CƠ SỞ PYEONGTAEK
Trường toán ứng dụng máy tínhBảo mật thông tin2,074,420 KRW
Hội tụ Thiết kế và Kiến trúcThiết kế không gian sản phẩm2,165,020 KRW
Khoa Phục hồi chức năng và Phúc lợiPhúc lợi xã hộiChuyên ngành Giáo dục ngôn ngữ ký hiệu tiếng HànChuyên ngành Điều dưỡng Mầm non Đặc biệtThiết bị an ninh y tế chính1,983,720 KRW
Khoa Nghệ thuật Sáng tạoÂm nhạc hiện đạiKim loại quý và đồ trang sức thủ công2,165,020 KRW
Khoa tự chủ sáng tạo1,983,720 KRW
Khoa hội nhập xã hộiHành chính côngTâm lý tư vấn người khuyết tậtNghiên cứu thể thao giải trí cho người khuyết tật1,802,320 KRW
Bộ phận hội tụ chất bán dẫn AIHội tụ chất bán dẫn AI2,074,420 KRW

2. Học bổng

Phân loạiĐiều kiệnMức học bổng
Học bổng sinh viên nước ngoàiLà sinh viên nước ngoài đang theo học tại trường.Học kỳ trước phải hoàn thành trên 12 tín chỉ, GPA trên 2.6.GPA trên 3.5: Miễn 100% học phíGPA trên 3.0: Miễn 50% học phíGPA trên 2.6: Miễn 20% học phí
Học bổng sinh viên có thành tích ưu tú A, B, CĐược khoa/ ngành tiến cử.Học kỳ trước phải hoàn thành trên 12 tín chỉ, GPA trên 3.0.Không có điểm F.Số lượng được phân bổ theo số sinh viên của khoa/ ngành. A: Miễn 100% học phíB: Miễn 50% học phíC: Miễn 20% học phí
Học bổng năng lực ngoại ngữTOEIC: Trên 850 điểmTOEFL: Trên 98 điểmTEPS: Trên 336 điểmKỳ thi kiểm tra năng lực Hán tự: Cấp 2 trở lênKỳ thi năng lực tiếng Hàn KBS: Cấp 2 trở lênTOEIC 850~899, TOEFL 98~104, TEPS 336~369: 200,000 KRWTOEIC trên 900, TOEFL trên 105, TEPS trên 170 : 300,000 KRWHán tự cấp 2: 200,000 KRWHán tự cấp 1: 300,000 KRWTiếng Hàn KBS cấp 2: 200,000 KRWTiếng Hàn KBS cấp 1: 300,000 KRW

V. CHƯƠNG TRÌNH HỌC CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG HÀN QUỐC

Chương trình cao học tại đại học Hankyong được chia ra thành trường cao học hệ thông thường và trường cao học hệ đặc biệt. Trường Cao học hệ Cơ bản sẽ cung cấp các chương trình thạc sĩ (4 học kỳ) và chương trình tiến sĩ (6 học kỳ), trong khi các trường cao học hệ đặc biệt chỉ có thể vận hành các chương trình thạc sĩ (5 học kỳ) theo quy định.

  • Phí nhập học: 60,000 KRW

1. Chương trình Cơ bản

KhoaChuyên ngànhHọc phí/ kỳ
HỆ THẠC SĨ
Khoa Công nghệ sinh họcCông nghệ sinh học trồng trọtCông nghệ sinh học ứng dụng~ 2,635,770 KRW
Khoa Ứng dụng Tài nguyên và Môi trườngMôi trường Sinh học Thực vậtKiến ​​trúc cảnh quan
Khoa hội tụ đời sống động vậtKhoa học tài nguyên động vậtCông nghiệp Sinh học Ứng dụng
Khoa Kỹ thuật Hệ thống An toàn Xã hộiKỹ thuật hệ thống khu vựcKỹ thuật an toàn
Khoa Kỹ thuật Xây dựng và Môi trườngKỹ sư xây dựngKỹ thuật môi trường
Khoa Kiến trúcKiến ​​trúcKỹ thuật kiến ​​trúc
Khoa thiết kếThiết kế nhiếp ảnh
Khoa Kỹ thuật Hóa sinh Thực phẩmCông nghệ sinh học thực phẩmKỹ thuật hóa học
Khoa Kỹ thuật ĐiệnKỹ thuật điện và điện tử
Kỹ thuật Robot và Cơ khí CNTTKỹ thuật người máy CNTTCơ khí
Trường toán ứng dụng máy tínhTin học phần mềm & dịch vụChuyên ngành hội tụ phần mềmỨng dụng toán học
Khoa Khoa học Đời sốngMay mặcKhoa học dinh dưỡng và ẩm thực
Khoa Hành chính công
Khoa Ngôn ngữ và Văn họcTiếng anhViết sáng tạo truyền thông
Quản trị kinh doanh
Khoa Luật
HỆ TIẾN SĨ
Khoa Kỹ thuật ĐiệnKỹ thuật điện và điện tử~ 2,635,770 KRW
Kỹ thuật Robot và Cơ khí CNTTKỹ thuật người máy CNTT
Khoa Ứng dụng Tài nguyên và Môi trường
Khoa Công nghệ sinh học
Khoa hội tụ đời sống động vật
Khoa Kỹ thuật Hóa học
Khoa Kỹ thuật An toàn và Môi trường Dân dụng
Khoa Khoa học Đời sống
Khoa Kỹ thuật Hệ thống Hội tụ
Quản trị kinh doanh
Khoa Luật

2. Chương trình đặc biệt

KhoaNgànhHọc phí/ kỳ
TRƯỜNG CAO HỌC CÔNG NGHIỆP
Khoa Công nghiệp Sinh học Xanh~ 2,043,520 KRW
Khoa kỹ thuật thực vậtKỹ thuật Xây dựng và Môi trường
Khoa Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
Khoa phúc lợi trẻ em và gia đìnhNghiên cứu Trẻ em và Gia đìnhPhúc lợi xã hộiKhoa Khoa học Thể thao
TRƯỜNG CAO HỌC CHÍNH SÁCH CÔNG
Sở Lao động Phúc lợiChính sách lao độngChuyên ngành Công tác xã hội~ 2,071,330 KRW
Pháp chế
Cục quản lý giáo dục
Hậu cần toàn cầuLogistics xanhChuyên ngành Logistics quốc tếChuyên ngành hậu cần tổng hợp
TRƯỜNG CAO HỌC HỢP TÁC PHÁT TRIỂN QUỐC TẾ
Vụ Hợp tác Phát triển Quốc tế~ 2,043,520 KRW
Chuyên ngành hợp tác phát triển quốc tếKỹ thuật nông nghiệp thông minhKhoa Quản lý toàn cầu

VI. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG HÀN QUỐC

Ký túc xáĐơn giáPhí quản lýPhí điện, nướcTiền ănTổng
Hoyeon-gwan4,300 481,6005 ngày/ 1 tuần2 bữa/ 1 ngày: 391,500873,100
3 bữa/ 1 ngày: 587,2501,068,850
7 ngày/ 1 tuần2 bữa/ 1 ngày: 537,6001,019,200
3 bữa/ 1 ngày: 705,6001,187,200
Bibong-gwan3,850431,2005 ngày/ 1 tuần2 bữa/ 1 ngày: 391,500822,700
3 bữa/ 1 ngày: 587,2501,018,450
7 ngày/ 1 tuần2 bữa/ 1 ngày: 537,600968,800
3 bữa/ 1 ngày: 705,6001,136,800
Changcho-gwan5,090 570,0805 ngày/ 1 tuần2 bữa/ 1 ngày: 391,500961,580
3 bữa/ 1 ngày: 587,2501,157,330
7 ngày/ 1 tuần2 bữa/ 1 ngày: 537,6001,107,680
3 bữa/ 1 ngày: 705,6001,275,680
Narae-gwan5,200 582,400150,0005 ngày/ 1 tuần2 bữa/ 1 ngày: 391,5001,123,900
3 bữa/ 1 ngày: 587,2501,319,650
7 ngày/ 1 tuần2 bữa/ 1 ngày: 537,6001,270,000
3 bữa/ 1 ngày: 705,6001,438,000
MỌI CHI TIẾT LIÊN HỆ

𝐃𝐔 𝐇𝐎̣𝐂 & 𝐗𝐊𝐋Đ 𝐐𝐔𝐎̂́𝐂 𝐓𝐄̂́ 𝐌𝐀𝐑𝐈

🌱 Đ𝗶̣𝗮 𝗰𝗵𝗶̉: NO3 LK3-11 Khu Đất dịch vụ HT5, La Khê, Hà Đông, Hà Nội

🌱 𝗪𝗲𝗯𝘀𝗶𝘁𝗲: https://tuvanduhocmari.com/

🌱 𝗘𝗺𝗮𝗶𝗹: 𝗱𝘂𝗵𝗼𝗰𝘅𝗸𝗹𝗱𝗺𝗮𝗿𝗶𝗵𝗮𝗻𝗼𝗶@𝗴𝗺𝗮𝗶𝗹.𝗰𝗼𝗺

🌱 𝗛𝗼𝘁𝗹𝗶𝗻𝗲: 𝟬𝟵𝟳𝟯𝟱𝟲𝟱𝟯𝟭𝟳

🌱 𝗙𝗮𝗻𝗽𝗮𝗴𝗲:  Du học XKLĐ MARI – Hàn Quốc – Quốc Tế

THẢO LUẬN

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

CAM KẾT BỀN VỮNG

Thủ tục hồ sơ nhanh nhất

MARI cam kết xử lí hồ sơ nhanh nhất trong vòng 24h kể từ khi học viên hoàn thiện hồ sơ. Đảm bảo hồ sơ được xử lí chính xác nhất để 100% học viên xin được visa.

Chất lượng đào tạo tốt nhất

MARI có đội ngũ giảng viên trong và ngoài nước với trình độ chuyên môn cao, Cùng phương pháp giảng dạy quốc tế, dễ hiểu. Đảm bảo 100% học viên đỗ phỏng vấn.

Chi phí đi thấp nhất

MARI cam kết chi phí đi thấp nhất, dịch vụ chất lượng nhất, Các khoản phí mình bạch rõ ràng đảm bảo quyền lợi tốt nhất cho học viên.

Hỗ trợ việc làm

MARI cam kết hỗ trợ việc làm thêm cho du học sinh, định hướng nghề nghiệp tương lai tốt nhất, hỗ trợ việc làm sau khi ra trường cho du học sinh.

element-04.jpg
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN