NO3 LK3-11 Khu Đất dịch vụ HT5, La Khê

Hà Đông, Hà Nội

0973565317

24/7 Support

Đại học National KoreaMaritime & Ocean – 한국해양대학교

Nội Dung Của Bài

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VÀ ĐẠI DƯƠNG HÀN QUỐC – 한국해양대학교

» Tên tiếng Hàn: 한국해양대학교

» Tên tiếng Anh: Korea Maritime & Ocean University

» Khẩu hiệu:진리탐구•문화창조•인격도야’ – Theo đuổi chân lý, phát triển văn hóa, tu dưỡng nhân cách

» Năm thành lập: 1945

» Loại hình: Đại học công lập

» Số lượng sinh viên: 7,984 sinh viên đại học (2023), 995 sinh viên cao học (2017)

» Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/năm

» Ký túc xá: 900,000 – 1,800,000 KRW

» Địa chỉ: 727 Taejong-ro, Yeongdo-Gu, Busan, Hàn Quốc

» Website: www.kmou.ac.kr

II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VÀ ĐẠI DƯƠNG HÀN QUỐC

1. Tổng quan về trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc (KMOU) đã giáo dục và nghiên cứu về hàng hải và đại dương trong gần 78 năm qua, góp phần đưa Hàn Quốc trở thành một cường quốc về hàng hải. Trường được phát triển bởi tiến sĩ Lee Si-Hyeong, một người luôn theo đuổi việc việc phát triển quốc gia thông qua đường biển. Và cũng chính vì thế, trường đã và đang không ngừng phấn đấu và cải thiện chất lượng giáo dục của mình để trở thành một trong những trường đại học đẳng cấp thế giới cũng như đi đầu trong những lĩnh vực hàng hải.

KMOU mong muốn dẫn dắt một quốc gia hàng đầu về hàng hải và đại dương thông qua việc giảng dạy và nghiên cứu theo triết lý giáo dục của Hàn Quốc, đồng thời mong muốn bồi dưỡng những tài năng có thể đóng góp cho quốc gia, xã hội, và xa hơn là toàn nhân loại.

Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc đang tích cực thực hiện những bước nhằm thu hút nhiều sinh viên Việt Nam theo học tại trường. Trong năm 2023, trường trường đã cử phái đoàn đến Thành phố Hồ Chí Minh để thăm trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh để giới thiệu chương trình 2+2 của trường đến sinh viên Việt Nam. Ngoài ra, phái đoàn trường cũng đã đến thăm Trung tâm Giáo dục Hàn Quốc tại thành phố Hồ Chí Minh để thúc đẩy việc tuyển sinh tại nước ngoài.

2. Những điểm nổi bật của trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

  • Xếp hạng thứ 4 các trường Đại học đào tạo chuyên ngành Kỹ thuật Hàng hải tốt nhất tại Hàn Quốc (EduRank)
  • Xếp hạng thứ 40 các trường Đại học đào tạo chuyên ngành Kỹ thuật Hàng hải tốt nhất tại châu Á (EduRank)
  • Xếp hạng thứ 133 các trường Đại học đào tạo chuyên ngành Kỹ thuật Hàng hải tốt nhất trên thế giới (EduRank)

III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VÀ ĐẠI DƯƠNG HÀN QUỐC

1. Học phí

Phí nhập học100,000 KRW
Học phí5,200,000 KRW/năm
Phí giáo trình200,000 KRW/năm
Kỳ nhập họcTháng 3, 6, 9, 12
Thông tin khóa học10 tuần/ 1 kỳ
Phí ký túc xá~1,890,000 KRW đến 2,674,000 KRW
Phí bảo hiểm100,000 KRW

2. Thông tin khóa học tiếng Hàn

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ Sáu
09:00 ~ 09:50Nói tiếng HànNghe tiếng HànNói tiếng HànNghe tiếng HànTừ vựng & ngữ pháp
10:00 ~ 10:50
11:00 ~ 11:50Đọc tiếng HànViết tiếng HànĐọc tiếng HànViết tiếng HànLuyện tập
12:00 ~ 12:50
  • 5 ngày (Thứ Hai đến Thứ Sáu) một tuần, 4 tiếng (9:00 đến 12:50) một ngày.
  • Các hoạt động văn hóa hằng năm: Ẩm thực Hàn Quốc, Taekwondo, Trải nghiệm trang phục truyền thống, …

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VÀ ĐẠI DƯƠNG HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành:

Đại họcKhoaChuyên ngành
Đại học Hàng Hải (Các ngành tự nhiên)Khoa Tổng hợp Hàng HảiChuyên ngành Quản lý kinh doanh Hàng HảiChuyên ngành Luật Hàng Hải và Bảo HiểmChuyên ngành an toàn Hàng HảiChuyên ngành vận hành Tàu ThủyChuyên ngành Đàm phán Văn hóa Hàng Hải
Khoa Kỹ thuật Hệ thống Động cơChuyên ngành Tàu thủy thân thiện với môi trườngChuyên ngành Tàu thủy tự hànhChuyên ngành Quản lý An toàn Tàu thủy
Khoa Cảnh sát Hàng HảiChuyên ngành Hàng HảiChuyên ngành Động cơ
Khoa An ninh và Trí tuệ Nhân tạo Hàng HảiChuyên ngành AIChuyên ngành An ninh mạng
Đại học tổng hợp Khoa học và Công nghệ Đại Dương (Các ngành tự nhiên)Khoa Kỹ thuật hệ thống Hàng Hải đóng tàuChuyên ngành Kỹ thuật Hàng Hải đóng tàu
Khoa Kỹ thuật Hàng Hải
Khoa Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
Khoa Kiến trúc không gian Hàng HảiChuyên ngành thiết kế không gianChuyên ngành kỹ thuật phòng chống tai nạn Kiến Trúc
Khoa tổng hợp Khoa học Đại DươngChuyên ngành Môi trường biểnChuyên ngành Công nghệ Sinh học BiểnChuyên ngành Công nghệ Sinh học Thủy sản
Khoa thể thao biển
Khoa Cơ khíChuyên ngành Kỹ thuật Hệ thống Cơ khíChuyên ngành Kỹ thuật Điện lạnh và Điều hòa không khí
Khoa Kỹ thuật Thông tin Điện tử và Điện cơChuyên ngành Kỹ thuật Điện cơ và điện tửChuyên ngành Kỹ thuật Thông Tin điện tửChuyên ngành Kỹ thuật Bán dẫn NanoChuyên ngành Kỹ thuật Hội tụ vô tuyếnChuyên ngành Khoa học dữ liệu
Khoa Kỹ thuật trí tuệ nhân tạoChuyên ngành Kỹ thuật Hệ thống điều khiển Thông minhChuyên ngành Kỹ thuật máy tính
Khoa Kỹ thuật hệ thống hậu cần
Khoa Kỹ thuật môi trường
Khoa Kỹ thuật xây dựng
Khoa Kỹ thuật Tổng hợp vật liệu tiên tiến Hàng Hải
Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn Đại Dương(Các ngành xã hội và nhân văn)Khoa Kinh doanh vận tải biểnChuyên ngành kinh doanh vận tải biểnchuyên ngành kinh doanh Tài chính & Thông tin Hàng hải
Khoa kinh tế mậu dịch Quốc tếChuyên ngành mậu dịch quốc tếChuyên ngành quản lí tài chính – kinh tế
Khoa Tư pháp Hàng hảiChuyên ngành Luật họcChuyên ngành Luật Hàng hải
Khoa Quan hệ quốc tế
Khoa hành chính biển
Khoa Văn học Anh Hàng hải
Khoa Đông Á

2. Học phí:

Phí xét tuyển: 54,000 KRW

Đại học Học phí/ kỳ
Đại học Hàng hải (Các ngành kỹ thuật)2,248,000 KRW
Đại học tổng hợp Khoa học và Công nghệ Đại dương(Các ngành kỹ thuật) 2,248,000 KRW
Đại học tổng hợp Khoa học và Công nghệ Đại dương(Các chuyên ngành khoa học và ngành nghệ thuật/ thể chất)2,147,000 KRW
Đại học khoa học xã hội nhân văn Đại dương(Các chuyên ngành xã hội và nhân văn)1,792,000 KRW

3. Học bổng

Phân loạiTên học bổng của trườngTiêu chuẩn xét học bổngSố tiền học bổng
Tân sinh viên(Học kỳ nhập học)Học bổng nhập học ATOPIK cấp 4~6 hoặc TOEFL iBT 80 ~ 100 điểm trở lên hoặc IELTS 6.0 ~ 7.0 điểm trở lên40% ~ 100% học phí
Học bổng nhập học BTân sinh viên đã đạt TOPIK 3 trở lên, đã hoàn thành 2 học kỳ trở lên của khóa học tiếng Hàn của trường và được Viện trưởng Viện Giao lưu quốc tế giới thiệu20% học phí
Sinh viên đang theo họcHọc bổng du học sinh nước ngoài[Tiêu chuẩn chung]Sinh viên hoàn thành trên 12 tín chỉ trong kỳ học trước và không có điểm FSinh viên có TOPIK cấp 4[Tiêu chuẩn kết quả học tập]Đạt điểm trung bình từ 2.0 ~ 3.8 trở lên ở kỳ học trước40% ~ 100% học phí

V. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VÀ ĐẠI DƯƠNG HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành

Phân loạiKhoa Chuyên ngành
Các ngành kỹ thuậtKhoa Chính sách Hàng HảiLuật Hàng HảiChính sách Hàng Hải
Khoa Kỹ thuật hệ thống động cơChuyên ngành Máy động lực/ Kỹ thuật vật liệuChuyên ngành Máy tàu thủyChuyên ngành Kỹ thuật hệ thống năng lượngChuyên ngành Kỹ thuật điều khiến điện cơ và điện tử Tàu Thủy
Khoa Hàng HảiAn toàn công nghệ Hàng HảiKỹ thuật giao thông Hàng Hải
Khoa Kỹ thuật động cơChuyên ngành Tổng hợp cơ khí/ Kỹ thuật vật liệuTàu thủy thân thiện với môi trườngChuyên ngành Kỹ thuật cơ điện tử
Khoa Cảnh sát Hàng HảiHành chính cảnh sát biểnMôi trường an toàn Hàng Hải
Khoa vận hành trạm Hải DươngVận hành trạm xa bờ
Khoa Cơ khíChuyên ngành Cơ khí
Khoa Kỹ thuật hệ thống Hàng Hải và Đóng tàuChuyên ngành hệ thống Hàng Hải và Đóng tàu
Khoa Kỹ thuật Điện tử và Truyền thôngKỹ thuật Điện tử và Truyền thông
Khoa Kỹ thuật Hàng HảiKỹ thuật Hàng Hải
Khoa Kỹ thuật Tài nguyên Năng lượng BiểnKỹ thuật Tài nguyên Năng lượngKỹ thuật Năng lượng biển
Khoa Hệ thống LogisticsHệ thống Logistics
Khoa Kỹ thuật Điều khiển và Thiết bịChuyên ngành liên kết Kỹ thuật Thiết bị Điều khiển IT
Khoa Kỹ thuật Vật liệu và Thiết bị Đóng tàuKỹ thuật Vật liệu
Khoa Kỹ thuật Điện lạnh và Điều hòa không khíKỹ thuật Điện lạnh và Điều hòa không khí
Khoa Kỹ thuật điện cơ điện tửKỹ thuật điện cơ điện tử
Khoa Kỹ thuật vô tuyếnKỹ thuật vô tuyến
Khoa Kỹ thuật Xây dựng và Môi trườngKỹ thuật Xây dựngKỹ thuật Môi trường
Khoa Kỹ thuật Máy tínhMáy tính và Kỹ thuật Thông tin
Khoa Kỹ thuật bán dẫn NanoKỹ thuật bán dẫn Nano
Khoa Kỹ thuật Kiến trúc Đại dươngThiết kế Kiến trúcChuyên ngành Phòng chống Thảm họa Công trình Biển
Khoa Liên kết tổng hợp nội dung Đại dươngLiên kết thiết kế đô thị Đại dươngHệ thống Logistics 
Khoa Kỹ thuật IT Hàng HảiChuyên ngành Kỹ thuật động cơ Thông minhChuyên ngành Kỹ thuật IT
Khoa Liên kết quản lý tàu thủy mũi nhọnChuyên ngành quản lý điều hành tàu thủy mũi nhọnChuyên ngành quản lý công nghệ tàu thủy tiên tiến
Các ngành Khoa học tự nhiênKhoa Thông tin Dữ liệuThông tin dữ liệu
Khoa Môi trường sinh vật biểnCông nghệ Sinh học BiểnKhoa học Môi trường BiểnCông nghệ Sinh học Thủy sản
Khoa liên kết Nội dung BiểnKhoa học Đời sống Biển
Các ngành Xã hội nhân vănKhoa Quản trị kinh doanh vận tải biểnKinh doanh vận tải biển
Khoa Luật Hàng HảiLuật Tư phápLuật CôngLuật Hàng Hải
Khoa Thương mạiChuyên ngành Thương mạiVận tải biển và bảo hiểm hàng hảiKinh tế học
Khoa Ngôn ngữ và Văn học AnhTiếng AnhVăn học Anh
Khoa Chính sách CôngNghiên cứu Chính sách Quốc tếHành chính Công
Khoa Văn hóa Khu vực Quốc tếĐông ÁChâu ÂuGiao lưu văn hóa
Khoa Liên kết Nội dung Đại dươngChuyên ngành liên kết Nội dung văn hóa Đại dương
Các ngành Giáo dục thể chất và nghệ thuậtKhoa Tổng hợp Thể thaoChuyên ngành Giải trí Hàng HảiChuyên ngành Y học Thể thaoAn toàn Hàng Hải
Khoa Liên kết Nội dung Đại dươngChăm sóc sức khỏe Đại dương

2. Học phí:

Chương trình cao họcHọc phí /kỳ
Các ngành kỹ thuật2,590,500 KRW
Ngành Khoa học tự nhiên2,473,000 KRW
Ngành Nghệ thuật/ Thể chất2,473,000 KRW
Ngành Xã hội nhân văn2,049,500 KRW

3. Học bổng

Phân loạiTên học bổng của trườngTiêu chuẩn xét học bổngSố tiền học bổng
Tân sinh viên(Học kỳ nhập học)Học bổng nhập học ATOPIK cấp 4 ~ 6 hoặc TOEFL iBT 80 ~ 100 điểm trở lên hoặc IELTS 6.0 ~ 7.0 điểm trở lênHỗ trợ trong ngân sách học bổng
Học bổng nhập học BTân sinh viên đã đạt TOPIK 3 trở lên, đã hoàn thành 2 học kỳ trở lên của khóa học tiếng Hàn của Trường và được viện trưởng viện Giao lưu quốc tế giới thiệuHỗ trợ trong ngân sách học bổng
Sinh viên đang theo họcHọc bổng du học sinh nước ngoài[Tiêu chuẩn chung]Sinh viên hoàn thành trên 6 tín chỉ trong học kỳ trước và có điểm trung bình 4.0 trở lên (Không được có môn nào dưới điểm C)[Tiêu chuẩn ngôn ngữ]TOPIK cấp 4 ~ 6 hoặc TOEFL iBT 80 ~ 100 điểmHỗ trợ trong ngân sách học bổng
Học bổng cho sinh viên có thành tích xuất sắcSinh viên nhập học trong năm học, sinh viên có thành tích học tập xuất sắcMột phần học phí (Trong phạm vi ngân sách của năm đó)

*Lưu ý: Những sinh viên được nhận học bổng giáo sư hướng dẫn sẽ nằm ngoài sự tuyển chọn học bổng du học sinh ngoại quốc hệ cao học.

VI. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VÀ ĐẠI DƯƠNG HÀN QUỐC

Loại phòngPhí ký túc xá
Phòng 1 ngườiTòa A-chi (Chuyên dụng cho sinh viên Cao học)1,152,200 KRW ~ 1,557,900 KRW/ kỳ
Tòa Yipji
Phòng 2 ngườiTòa Ara (loại một phòng)945,600 KRW ~1,337,200 KRW/ kỳ
Tòa Nuri (loại căn hộ)
  • Phí ký túc xá bao gồm phí quản lý và tiền ăn (Phí ký túc xá được xác định theo phí cố định trong năm học)
MỌI CHI TIẾT LIÊN HỆ

𝐃𝐔 𝐇𝐎̣𝐂 & 𝐗𝐊𝐋Đ 𝐐𝐔𝐎̂́𝐂 𝐓𝐄̂́ 𝐌𝐀𝐑𝐈

🌱 Đ𝗶̣𝗮 𝗰𝗵𝗶̉: NO3 LK3-11 Khu Đất dịch vụ HT5, La Khê, Hà Đông, Hà Nội

🌱 𝗪𝗲𝗯𝘀𝗶𝘁𝗲: https://tuvanduhocmari.com/

🌱 𝗘𝗺𝗮𝗶𝗹: 𝗱𝘂𝗵𝗼𝗰𝘅𝗸𝗹𝗱𝗺𝗮𝗿𝗶𝗵𝗮𝗻𝗼𝗶@𝗴𝗺𝗮𝗶𝗹.𝗰𝗼𝗺

🌱 𝗛𝗼𝘁𝗹𝗶𝗻𝗲: 𝟬𝟵𝟳𝟯𝟱𝟲𝟱𝟯𝟭𝟳

🌱 𝗙𝗮𝗻𝗽𝗮𝗴𝗲:  Du học XKLĐ MARI – Hàn Quốc – Quốc Tế

THẢO LUẬN

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

CAM KẾT BỀN VỮNG

Thủ tục hồ sơ nhanh nhất

MARI cam kết xử lí hồ sơ nhanh nhất trong vòng 24h kể từ khi học viên hoàn thiện hồ sơ. Đảm bảo hồ sơ được xử lí chính xác nhất để 100% học viên xin được visa.

Chất lượng đào tạo tốt nhất

MARI có đội ngũ giảng viên trong và ngoài nước với trình độ chuyên môn cao, Cùng phương pháp giảng dạy quốc tế, dễ hiểu. Đảm bảo 100% học viên đỗ phỏng vấn.

Chi phí đi thấp nhất

MARI cam kết chi phí đi thấp nhất, dịch vụ chất lượng nhất, Các khoản phí mình bạch rõ ràng đảm bảo quyền lợi tốt nhất cho học viên.

Hỗ trợ việc làm

MARI cam kết hỗ trợ việc làm thêm cho du học sinh, định hướng nghề nghiệp tương lai tốt nhất, hỗ trợ việc làm sau khi ra trường cho du học sinh.

element-04.jpg
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN