NO3 LK3-11 Khu Đất dịch vụ HT5, La Khê

Hà Đông, Hà Nội

0973565317

24/7 Support

Quốc khánh Hàn Quốc – Ý nghĩa lịch sử trọng đại

Quốc khánh Hàn Quốc hay còn được gọi là Ngày Quang Phục (Ngày Giải phóng đất nước). Đây là ngày Hàn Quốc giành lại độc lập từ sự thống trị của thực dân Nhật. Ngày này là sự kiện ý nghĩa và quan trọng nhất trong lịch sử đất nước Hàn Quốc. I. Ý nghĩa của… Continue reading Quốc khánh Hàn Quốc – Ý nghĩa lịch sử trọng đại

Hangeul (한글) – Học bảng chữ cái tiếng Hàn từ A đến Z

Việc học một ngôn ngữ luôn bắt đầu bằng việc tìm hiểu bảng chữ cái của ngôn ngữ đó. Chữ Hàn – hay còn gọi là Hangeul, không thuộc hệ thống chữ Alphabet (a,b,c…), mà được biểu thị bằng các ký tự ㄱ ㄴ ㄷ… nên người học lúc đầu sẽ khá bỡ ngỡ. Tuy… Continue reading Hangeul (한글) – Học bảng chữ cái tiếng Hàn từ A đến Z

IELTS – Chứng chỉ tiếng Anh giá trị nhất hiện nay

I. IELTS là gì? IELTS (International English Language Testing System) là hệ thống bài kiểm tra về khả năng, kỹ năng tiếng Anh dành cho mọi đối tượng. Người dự thi phải trải qua cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết. IELTS được đồng điều hành bởi ba tổ chức lớn… Continue reading IELTS – Chứng chỉ tiếng Anh giá trị nhất hiện nay

Sogang University – 서강대학교

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SOGANG HÀN QUỐC – 서강대학교 » Tên tiếng Hàn: 서강대학교 » Tên tiếng Anh: Sogang University » Năm thành lập: 1960 » Số lượng sinh viên: 13,000 Sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 7,320,000 KRW/ năm » Ký túc xá 3 tháng: 1,627,000 KRW » Địa chỉ: 35 Baekbeom-ro, Sinsu-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: sogang.ac.kr II.… Continue reading Sogang University – 서강대학교

Seoul Women’s University (SWU) – 서울여자대학교

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SEOUL HÀN QUỐC – 서울여자대학교 » Tên tiếng Hàn: 서울여자대학교 » Tên tiếng Anh: Seoul Women’s University » Loại hình: Tư thục » Số lượng sinh viên: 9,000 sinh viên » Năm thành lập: 1961 » Học phí học tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/năm » Địa chỉ: 621 Hwarang-ro, Gongneung 2(i)-dong, Nowon-gu,… Continue reading Seoul Women’s University (SWU) – 서울여자대학교

Seoul National Universityof Science and Technology – 서울과학기술대학교

I. ĐẠI HỌC SEOULTECH HÀN QUỐC – 서울과학기술대학교 » Tên tiếng Hàn: 서울과학기술대학교 » Tên tiếng Anh: Seoul University of Science and Technology – SeoulTech» Năm thành lập: 1910» Số lượng sinh viên: 11,000 sinh viên» Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW» Ký túc xá: 752,170 KRW ~ 1,664,800 KRW» Địa chỉ: 232 Gongneung -ro, Gongneung-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc» Website: seoultech.ac.kr II. GIỚI… Continue reading Seoul National Universityof Science and Technology – 서울과학기술대학교

Kwangwoon University – 광운대학교

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KWANGWOON HÀN QUỐC – 광운대학교 » Tên tiếng Hàn: 광운대학교 » Tên tiếng Anh: Kwangwoon University» Loại hình: Tư thục» Năm thành lập: 1934» Số lượng sinh viên: 13,100 sinh viên và hơn 1,100 sinh viên quốc tế» Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/ năm» Phí KTX: 1,500,000 KRW/ kỳ» Địa chỉ: 20… Continue reading Kwangwoon University – 광운대학교

Korea University – 고려대학교

I. ĐẠI HỌC KOREA HÀN QUỐC (고려대학교) » Tên tiếng Hàn: 고려대학교 » Tên tiếng Anh: Korea University» Năm thành lập: 1905» Loại hình: Tư thục» Biệt danh: Những con hổ Anam» Linh vật: Con hổ» Số lượng sinh viên: Trên 30,000 sinh viên» Học phí học tiếng Hàn: 7,000,000 KRW/ năm» Chi phí ký… Continue reading Korea University – 고려대학교

Korea Nazarene University (KNU) – 나사렛대학교

I. ĐẠI HỌC NAZARENE HÀN QUỐC – 나사렛대학교 » Tên tiếng Hàn: 나사렛대학교 » Tên tiếng Anh: Korea Nazarene University» Năm thành lập: 1954» Số lượng sinh viên: 39,000 sinh viên» Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/ năm» Ký túc xá: 1,830,000 KRW/ năm» Địa chỉ: 48 Wolbong-ro, Ssangyong-dong, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc» Website: kornu.ac.kr II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG… Continue reading Korea Nazarene University (KNU) – 나사렛대학교

element-04.jpg

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN