Đại học Cheongju: Thông Tin Tổng Quan
- Tên tiếng Anh: Cheongju University (CJU)
- Tên tiếng Hàn: 청주대학교
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng giảng viên: 220 giáo sư và 652 cán bộ giảng dạy bán thời gian
- Số lượng sinh viên: 13.455 sinh viên
- Địa chỉ: 298, Daeseong-ro, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk
- Website: cju.ac.kr
Lịch sử hình thành
Đại học Cheongju được thành lập năm 1924, ngay sau ngày giải phóng Hàn Quốc. Trường tọa lạc tại thành phố Cheongju, thủ phủ của tỉnh Chungcheongbuk, cách Seoul khoảng 110 km. Cheongju University là trường đại học danh tiếng nhất Miền Trung Hàn Quốc, với định hướng phát triển toàn cầu.
Trường gồm 7 đại học trực thuộc với 62 khoa và 61 hệ sau đại học. Đồng thời, ĐH Cheongju còn xây dựng tổ hợp trường Tiểu học, Trung học, và THPT trực thuộc. Hiện nay, trường có quan hệ hợp tác với 189 trường đại học hàng đầu trên 29 quốc gia.
Trường Cheongju Hàn Quốc đang triển khai chương trình phát triển dài hạn với tên gọi “Tầm Nhìn Quốc Tế 2020”. Với mục tiêu thiết lập và củng cố tiêu chuẩn nền giáo dục toàn cầu, trường đã quy tụ rất nhiều giáo sư danh tiếng, tăng cường đầu tư và cải thiện môi trường giáo dục.
Vì vậy, chất lượng đầu vào của trường đã tăng lên đáng kể, cộng với số sinh viên quốc tế nhập học tại trường tăng đều lên mỗi năm. ĐH Cheongju hiện là một trong những trường có số lượng du học sinh nhiều nhất Hàn Quốc.
Đặc Điểm Nổi Bật
- Năm 2020, trường nằm trong danh sách các trường Đại học được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chứng nhận.
- Năm 2018, trường được Bộ Giáo dục vinh danh là “Trường Đại Học Tự Chủ Phát Triển”
- ĐH Cheongju đạt Hạng Nhất trong bảng xếp hạng Năng Lực Nghiên Cứu Giữa Các Trường Đại Học Tư Thục trong khu vực (Theo Báo Khoa học Nature)
- Trường được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc chọn là Cơ Quan Nghiên Cứu Phát Triển Giáo Trình Tiếng Hàn trong 2 năm liên tiếp.
- Trường được Bộ Khoa Học Kỹ Thuật Hàn Quốc chọn tham gia dự án Hỗ Trợ Phát Triển Giáo Dục Đại Học.
- Trường được Bộ Kinh Tế Tri Thức vinh danh là Trường Đại Học Đào Tạo Nguồn Nhân Lực Ngành Công Nghiệp Năng Lượng Mặt Trời.
Điều Kiện Nhập Học Cheongju University
Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn
- Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Điều kiện nhập học hệ đại học tại CJU
- Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3
Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn
Với chương trình học đa dạng, phù hợp cho mọi đối tượng học sinh, giảng viên giàu kinh nghiệm, ký túc xá hiện đại và nhiều hạng mục học bổng, Chương trình đào tạo Tiếng Hàn tại Đại học Cheongju thu hút đông đảo sinh viên trong nước và quốc tế.
Chi phí hệ tiếng Hàn tại Đại học Cheongju
Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
KRW | VND | ||
Phí nhập học | 50,000 | 1,000,000 | không hoàn trả |
Học phí | 5,200,000 | 104,000,000 | 1 năm |
Bảo hiểm | 155,000 | 3,100,000 | 1 năm |
KTX | 764,000 | 15,280,000 | 1 học kỳ |
Ngành Học tại trường Đại học Cheongju Hàn Quốc
Ngành Học hệ Đại học
Đại học trực thuộc | Lĩnh vực | Khoa |
Đại học kinh doanh | Quản trị Kinh doanh | Quản trị kinh doanhKế toán |
Quản trị khách sạn | Quản trị du lịchQuản trị nhà hàng & khách sạn | |
Thương mại kinh tế toàn cầu | Thương mại quốc tếThương mại và kinh tế Trung Quốc | |
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Khoa học xã hội | LuậtHành chính côngPhúc lợi xã hộiQuản lý đất |
Nhân văn | Ngữ văn AnhNgôn ngữ và văn học Phương ĐôngThư viện và Khoa học thông tin | |
Truyền thông đa phương tiện | Truyền thông và văn hóa Hàn QuốcLịch sử văn hóa quan hệ công chúng | |
Đại học Khoa học | Hóa học ứng dụng | Kỹ thuật điện tửKiểm soát điệnKỹ thuật bán dẫn & thiết kế |
Phần mềm hội tụ | Thống kê dữ liệu lớnPhần mềm trí tuệ nhân tạoBảo mật kỹ thuật số | |
Công nghệ tích hợp năng lượng và Photon | Năng lượng và hóa học ứng dụngHội tụ năng lượng photon | |
Hội tụ công nghệ sinh học | Kỹ thuật Dược phẩm y sinhKỹ thuật công nghiệp sinh học | |
Thiết kế môi trường con người | Kiến trúc & Kỹ thuật kiến trúcQuy hoạch thành phố cảnh quanKỹ thuật Xây dựng & Môi trườngThiết kế công nghiệp | |
Sư phạm | Khoa học | Giáo dục kinh điển Trung-HànToán học |
Đại học Nghệ thuật | Nghệ thuật và Thiết kế | Thiết kế Hình ảnh truyền thôngĐồ thủ côngNghệ thuật & Thời trangThiết kế tương tác thông tinHoạt hình và đồ họa |
Điện ảnh, Phim truyền hình và âm nhạc | Điện ảnhPhim truyền hình và âm nhạc | |
Đại học Khoa học y tế và sức khỏe | Khoa học | Điều dưỡngNha khoaKhoa học phóng xạVật lý trị liệuKhoa học thí nghiệm y sinhQuản lý hệ thống chăm sóc sức khỏePhục hồi sức khỏe thể thao |
Học thuật | Khoa học | Kỹ thuật hàng không và cơ khíKhoa học hàng không và Hoạt động bayQuân sự |
Ngành Học hệ Sau Đại học
Hệ đào tạo | Đại học | Khoa ngành |
Thạc sỹ | Khoa học Xã hội và nhân văn | Khoa Quốc ngữNgữ văn AnhNgữ văn Nhật BảnNgữ văn Trung QuốcHán vănLịch sửThông tin lưu trữKinh tếKinh doanhKế toánThương mạiKinh doanh Khách sạn du lịchLuậtHành chínhChính trị ngoại giaoBáo chí truyền hìnhQuy hoạch đô thịĐịa chấtPhúc lợi xã hộiQuảng cáo truyền thông |
Khoa học kỹ thuật | Kiến trúcKhoa học kiến trúc môi trường cơ bảnĐiện tửKỹ thuật thông tin LaserThông tin máy tínhCông nghiệpCảnh quan môi trường | |
Khoa học Tự nhiên | Sinh vật họcHóa họcKhoa học Di truyềnVật lýĐiều dưỡng | |
Nghệ thuật – Thể thao | Khoa Âm nhạcThiết kế công nhiệpThủ công mỹ nghệHội họaTruyện tranh hoạt hìnhĐiện ảnhMúaThể dục | |
Tiến sỹ | Khoa học Xã hội và Nhân văn | Khoa Quốc ngữNgữ văn AnhThông tin văn hóaKinh tếKinh doanhThương mạiDu lịchLuậtHành chínhĐịa chất-Đất đai đô thịPhúc lợi xã hội |
Khoa học Tự nhiên | Hóa học | |
Khoa học Kỹ thuật | Kiến trúcĐiện tửThông tin máy tínhMôi trường | |
Nghệ thuật – Thể thao | Khoa Kịch – Điện ảnh |
Học Phí Cheongju University
(Đơn vị: KRW, tỉ giá: 1 KRW = 20 VND)
Phân loại | Đại học | Thạc sĩ | Tiến sĩ | |
Phí nhập học | 400,000 | 800,000 | 800,000 | |
Học phí | Khoa học Xã hội và Nhân văn | 1,738,500 | 1,991,250 | 2,174,000 |
Khoa học & thể thao | 1,972,250 | 2,241,750 | 2,490,000 | |
Kỹ thuật & Nghệ thuật | 2,192,250 | 2,501,000 | 2,733,750 |
Ký Túc Xá
- Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào
- Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt
Phân loại | Sinh viên đại học(4 tháng) | Sinh viên học ngôn ngữ(5 tháng) | ||
Phòng đôi | Phòng 4 người | Phòng đôi | Phòng 4 người | |
Ký túc xá | 740,000 KRW(khoảng 13,900,000 VND) | 591,000 KRW(khoảng 11,100,000 VND) | 925,000 KRW(khoảng 17,400,000 VND) | 738,750 KRW(khoảng 13,900,000 VND) |
Tiền ăn | 538,200 KRW(khoảng 10,100,000 VND) | 538,200 KRW(khoảng 10,100,000 VND) | 676,200 KRW(khoảng 12,700,000 VND) | 676,200 KRW(khoảng 12,700,000 VND) |
Khám sức khỏe | 8,000 KRW(khoảng 150,000 VND) | |||
Đặt cọc(hoàn trả khi trả phòng) | Đặt cọc 10,000 KRW(khoảng 188,000 VND) | |||
Tổng | 1,296,200 KRW(khoảng 24,300,000 VND) | 1,147,200 KRW(khoảng 21,500,000 VND) | 1,619,200 KRW(khoảng 30,400,000 VND) | 1,432,950 KRW(khoảng 26,900,000 VND) |
Học Bổng Đại học Cheongju
- Kết quả học tập xuất sắc qua các kỳ sẽ nhận được học bổng thành tích dựa theo năng lực.
- Sinh viên quốc tế có chứng chỉ TOPIK/ TOEFL IBT/ IELTS nhận được học bổng du học Hàn Quốc từ 30% – 100%.