NO3 LK3-11 Khu Đất dịch vụ HT5, La Khê

Hà Đông, Hà Nội

0973565317

24/7 Support

Chungbuk National University – 충북대학교

Nội Dung Của Bài

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK – 충북대학교

» Tên tiếng Hàn: 충북대학교

» Tên tiếng Anh: Chungbuk National University

» Đối tác tuyển sinh tại Việt Nam: Zila Education

» Loại hình: Công lập

» Năm thành lập: 1951

» Số lượng sinh viên: ~17,000

» Học phí học tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/1 năm

» Địa chỉ: 1, Chung-daero, Seowon-gu, Cheongju-si, Chungbuk-do

» Website: chungbuk.ac.kr

II. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK

1. Tổng quan về trường Đại học Quốc gia Chungbuk

Đại học Quốc gia Chungbuk nằm ở phía tây trung tâm thành phố Cheongju, cách Seoul khoảng 200km và gần sân bay Quốc tế Cheongju. Vào năm 2020, trường có tổng cộng 14 đại học chuyên ngành cùng 7 viện cao học và hơn 50 viện nghiên cứu. Bên trong trường có thư viện, bảo tàng, trung tâm nghiên cứu công cụ và cơ sở thí nghiệm, trung tâm máy tính, đài thiên văn, trung tâm nhân quyền… cùng nhiều cơ sở hiện đại và chất lượng khác, mang đến những chương trình học và điều kiện học tập tuyệt vời nhất. 

Với tư tưởng giáo dục then chốt là sự thật, công lý, tiên phong cùng phương châm giáo dục đổi mới, trường Đại học Quốc gia Chungbuk đã và đang không ngừng nỗ lực để trở thành trường đại học, viện đại học nghiên cứu hàng đầu Hàn Quốc. Trường còn cộng tác với nhiều chương trình quốc tế, các tập đoàn lớn nhằm mang đến sinh viên nhiều cơ hội phát triển và đồng thời giải quyết vấn đề việc làm sau khi tốt nghiệp. 

Hiện trường đại học Quốc gia Chungbuk có bốn cơ sở, trong đó cơ sở chính ở Gaeshin,nơi tập trung hầu hết các trường đại học và sau đại học (trừ Đại học Dược) và 3 cơ sở Osong, Ochang và Sejong.

2. Các viện Cao học và trường Đại học thành viên

Theo báo cáo tổng kết cuối năm 2020, trường Đại học Quốc gia Chungbuk gồm có 21 trường thành viên, bao gồm:

  • Viện cao học (대학원)
  • Viện cao học Luật (법학전문대학원)
  • Viện cao học Giáo dục (교육대학원)
  • Viện cao học Công nghiệp (산업대학원)
  • Viện cao học Kinh Doanh (경영대학원)
  • Viện cao học Chính sách Quốc gia Sejong (세종국가정책대학원)
  • Viện cao học Pháp chế (법무대학원)
  • Đại học Nhân văn (인문대학)
  • Đại học Khoa học xã hội (사회과학대학)
  • Đại học Khoa học tự nhiên (자연과학대학)
  • Đại học Kinh doanh (경영대학)
  • Đại học Khoa học công nghệ (공과대학)
  • Đại học Dữ liệu điện tử (전자정보대학)
  • Đại học Nông nghiệp, Đời sống và Môi trường (농업생명환경대학)
  • Đại học Sư phạm (사범대학)
  • Đại học Khoa học đời sống (생활과학대학)
  • Đại học Thú y(수의과대학)
  • Đại học Dược (약학대학)
  • Đại học Y khoa (의과대학)
  • Khoa Chuyên ngành Tổng hợp (융합학과군)
  • Khoa Chuyên ngành tự chọn (자율전공학부)

III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK

1. Điều kiện

  • Tốt nghiệp THPT trở lên
  • Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
  • Yêu thích và có tìm hiểu về Hàn Quốc (là điểm cộng rất lớn trong quá trình phỏng vấn của trường và phỏng vấn xin visa)
  • Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường

2. Thông tin khóa học

Học phí5,200,000 KRW/năm
Phí đăng ký70,000 KRW
Phí bảo hiểm100,000 KRW
Kỳ nhập họcTháng 3 – 6 – 9 – 12
Thời gian học9h – 13h, Thứ 2 – 6 (10 tuần/100 giờ/1 kỳ)
Hoạt động ngoại khóaTrải nghiệm văn hóa (1 lần/ 1 kỳ), Cuộc thi viết và nói kỷ niệm ngày Hangeul (1 lần/ 1 năm)

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK

1. Điều kiện

  • Tốt nghiệp THPT trở lên
  • Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
  • TOPIK 3 trở lên
  • Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường
  • Yêu thích và có tìm hiểu về Hàn Quốc (là điểm cộng rất lớn trong quá trình phỏng vấn của trường và phỏng vấn xin visa)

2. Chuyên ngành

ViệnKhoaHọc phí/1 kỳ
Nhân vănKhảo cổ học và lịch sử nghệ thuậtNgôn ngữ và văn học Hàn QuốcNgôn ngữ và văn học Trung QuốcNgôn ngữ và văn học AnhNgôn ngữ và văn hóa ĐứcNgôn ngữ và văn hóa PhápNgôn ngữ và văn hóa NgaLịch sử1,733,000 KRW
Triết học1,733,000 KRW
Khoa học xã hộiXã hội họcHành chính côngKhoa học chính trị và Quan hệ quốc tếKinh tế1,733,000 KRW
Tâm lý1,906,000 – 1,933,000 KRW
Khoa học tự nhiênGiáo dục thể chấtThiên văn học và khoa học vũ trụKhoa học đời sốngSinh họcVi sinh họcHóa sinh họcToán học và Thống kê Thông tinToán họcThống kê Thông tinHóa họcVật lýKhoa học trái đất và môi trường2,341,000 KRW
Kinh doanhKinh doanhThông tin kinh doanhKinh doanh quốc tế1,733,000 KRW
Kỹ thuậtKỹ thuật cơ khíKỹ thuật vật liệu mớiKỹ thuật an toànKỹ thuật môi trườngKỹ thuật xây dựngKỹ thuật kiến trúcKỹ thuật đô thịKỹ thuật hóa họcHóa học công nghiệpKiến trúc2,312,000 KRW
Thông tin điện tửKỹ thuật điệnKỹ thuật điện tửKỹ thuật thông tin truyền thôngKỹ thuật máy tínhKỹ thuật phần mềm2,312,000 KRW
Nông nghiệp – Đời sống – Môi trườngKinh tế nông nghiệp1,934,000 KRW
Hóa học môi trường tài nguyên thực vậtKhoa học chăn nuôi – đời sống – thực phẩmCông nghệ sinh học ứng dụngTài nguyên thực vậtThực vật học đặc biệtKỹ thuật hệ thống sinh họcLâm nghiệpKhoa học gỗ và giấyBệnh học thực vậtKhoa học trồng trọtChăn nuôiCông nghệ sinh học thực phẩmHóa sinh môi trườngSản xuất tài nguyên sinh vậtMôi trường sinh học ứng dụngKỹ thuật xây dựng khu vực2,083,000 KRW
Sư phạmGiáo dụcSư phạm lịch sửSư phạm xã hội1,780,000 KRW
Sư phạm đạo đức1,828,000 KRW
Sư phạm AnhSư phạm tiếng HànSư phạm địa lý1,783,000 KRW
Sư phạm khoa học trái đất2,183,000 KRW
Sư phạm toán2,010,000 KRW
Sư phạm máy tính2,133,000 KRW
Sư phạm giáo dục thể chất2,133,000 KRW
Sư phạm vật lýSư phạm hóa họcSư phạm sinh học2,272,000 KRW
Khoa học đời sốngPhúc lợi trẻ emNghiên cứu người tiêu dùng1,733,000 KRW
Môi trường sốngThời trang2,187,000 KRW
Dinh dưỡng và thực phẩm2,291,000 KRW
Thú yThú y3,035,000 KRW
Dự bị thú y2,237,000 KRW
DượcDược phẩmSản xuất dược phẩmDược phẩm công nghiệp3,253,000 KRW
YY khoa4,492,000 KRW
Dự bị Y khoa2,455,000 KRW
Điều dưỡng2,083,000 KRW
Giáo dục khai phóngGiáo dục khai phóng2,514,000 KRW
Tích hợpMỹ thuật (Hội họa phương Đông, Hội họa phương Tây, Điêu khắc)2,293,000 KRW
Thiết kế2,217,000 KRW

3. Học bổng

Phân loạiĐiều kiệnQuyền lợi
Học kỳ 1Cấp B1: TOPIK 5Cấp B2: TOPIK 4Cấp C: TOPIK 3Cấp B1: Miễn 80% học phíCấp B2: Miễn 40% học phíCấp C: Miễn 20% học phí
Từ học kỳ 2 trở điCấp B1: TOPIK 5 + GPA A+Cấp B2: TOPIK 5 + GPA A0Cấp C: TOPIK 4 + GPA B+Cấp B1: Miễn 80% học phíCấp B2: Miễn 40% học phíCấp C: Miễn 20% học phí

IV. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK

1. Chuyên ngành – Học phí

  • Phí nhập học: 175,000 KRW
ViệnTrườngKhoaHọc phí (1 kỳ)
Cao học thông thường Xã hội – Nhân vănNgôn ngữ và văn học Hàn QuốcNgôn ngữ và văn học AnhNgôn ngữ và văn học Trung QuốcNgôn ngữ và văn hóa ĐứcNgôn ngữ và văn hóa PhápNgôn ngữ và văn hóa NgaKhảo cổ học và lịch sử nghệ thuậtLịch sửTriết họcKinh tếHành chính côngKhoa học chính trị và Quan hệ quốc tếXã hội họcKế toánQuản trị kinh doanhKinh doanh quốc tếThông tin kinh doanhKinh tế nông nghiệpGiáo dụcSư phạm AnhSư phạm tiếng HànSư phạm đạo đứcSư phạm xã hộiSư phạm địa lý – lịch sửNghiên cứu người tiêu dùngLuật học2,176,000 KRW
Phúc lợi trẻ em2,277,000 KRW
Tâm lý2,207,000 KRW
Khoa học tự nhiên – Thể chấtVật lýHóa họcSinh họcThống kêVi sinh họcHóa sinh họcThiên văn học và khoa học vũ trụGiáo dục thể chấtKhoa học trái đất và môi trườngKỹ thuật xây dựng khu vựcNông nghiệpKhoa học chăn nuôi – trồng trọt – thực phẩmSinh học nông nghiệpCông nghệ thực phẩmKhoa học lâm nghiệpKỹ thuật hệ thống sinh họcLâm nghiệpDinh dưỡng và thực phẩmThực vật học đặc biệtGiáo dục Khoa họcThời trangMôi trường sốngĐiều dưỡngY sinh dung hợp2,618,000 KRW
ToánSư phạm toán2,187,000 KRW
Kỹ thuật – Nghệ thuậtKỹ thuật hóa họcKỹ thuật điện – điện tử – thông tin – máy tínhKỹ thuật xây dựngKỹ thuật vật liệuKỹ thuật kiến trúcKỹ thuật cơ khíHóa học công nghiệpKỹ thuật an toànKỹ thuật cơ khí tinh xảoKiến trúcKỹ thuật hệ thống xây dựngKỹ thuật hóa học – môi trường – đô thịMỹ thuậtDung hợp thông tin kỹ thuật sốNghệ thuật tạo hìnhThiết kế2,787,000 KRW
Y họcY họcThú y3,334,000 KRW
DượcDượcDược lâm sàng2,938,000 KRW
Cao học Sư phạm Xã hội – Nhân vănSư phạm tiếng Hàn như một ngoại ngữSư phạm đạo đứcSư phạm xã hội đại cươngHành chính giáo dụcTư vấn học đườngSư phạm ngôn ngữ Hàn QuốcSư phạm tiếng AnhSư phạm lịch sửSư phạm địa lý2,077,000 KRW
Sư phạm mầm non2.517,000 KRW
Khoa học tự nhiên – Thể chấtSư phạm dinh dưỡngSư phạm kỹ thuật gia đìnhGiáo dục thể chấtSư phạm vật lýSư phạm hóa họcSu phạm sinh họcSư phạm Khoa học Trái đất,Sư phạm hội tụ AI2,517,000 KRW
Sư phạm toán2,085,000 KRW
Kỹ thuật – Nghệ thuậtSư phạm mỹ thuật2,674,000 KRW
Cao học Công nghiệpKỹ thuậtKỹ thuật xây dựngKỹ thuật quy trìnhKỹ thuật sản xuấtKỹ thuật điện và máy tính2,764,000 KRW
Cao học Kinh doanhXã hội – Nhân vănQuản trị kinh doanh2,147,000 KRW
Cao học LuậtXã hội – Nhân vănLuật2,087,000 KRW

2. Học bổng

Phân loạiĐiều kiệnQuyền lợi
Học kỳ 1Nhập học hệ Thạc sĩ sau khi tốt nghiệp trường ĐH Quốc gia Chungbuk
Cấp B1: TOPIK 5 + GPA A0Cấp B2: TOPIK 5 + GPA B+Cấp B1: Miễn 80% học phíCấp B2: Miễn 40% học phí
Nhập học hệ Tiến sĩ sau khi tốt nghiệp hệ Thạc sĩ tại trường ĐH Quốc gia Chungbuk
Cấp B1: TOPIK 5 + GPA A+Cấp B2: TOPIK 5 + GPA A0Cấp B1: Miễn 80% học phíCấp B2: Miễn 40% học phí
Tất cả
Cấp C: Tất cả Nghiên cứu sinhCấp C: Miễn 20% học phí
Từ học kỳ 2 trở điCấp B1: TOPIK 5 + GPA A0Cấp B2: TOPIK 5 + GPA B+Cấp C: TOPIK 4 + GPA B+Cấp B1: Miễn 80% học phíCấp B2: Miễn 40% học phíCấp C: Miễn 20% học phí

VI. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK

Hiện trường đại học quốc gia Chungbuk có hai kí túc xá đang hoạt động, đó là KTX Deungyoungkwan (Yanghyunjae) và KTX  BTL (Yangsungjae). Điều kiện cơ sở vật chất và giá phòng ở cả hai ký túc xá này cũng có sự chênh lệch chút đỉnh.

1. Cơ sở vật chất

Tòa nhàPhòngKhác
Deungyoungkwan (Yanghyunjae)2 sinh viên mỗi phòng3 bữa ăn mỗi ngày (trừ thứ bảy và chủ nhật)Mỗi phòng đều có bàn, kệ sách, ghế, giường, tủ đồ, kệ giày, phòng tắm và internet. (sinh viên cần tự chuẩn bị chăn gối cũng như giấy vệ sinh)Phòng tự học, phòng Gym, phòng bóng bàn, nơi để tụ tập nhóm…
BTL (Yangsungjae)Nhà hàng, quán cafe sách, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt đồ

Deungyoungkwan (Yanghyunjae)

2. Chi phí

KTXChi phí (7 bữa ăn/ 1 tuần)Chi phí (5 bữa ăn/ 1 tuần)Ghi chú
BTL (Yangsungjae)1,291,400 KRW1,166,300 KRW3 bữa ăn/ 1 ngày
Deungyoungkwan (Yanghyunjae)1,259,500 KRW1,134,400 KRW
510,400 KRW (không gồm bữa ăn)

BTL (Yangsungjae)

MỌI CHI TIẾT LIÊN HỆ

𝐃𝐔 𝐇𝐎̣𝐂 & 𝐗𝐊𝐋Đ 𝐐𝐔𝐎̂́𝐂 𝐓𝐄̂́ 𝐌𝐀𝐑𝐈

🌱 Đ𝗶̣𝗮 𝗰𝗵𝗶̉: NO3 LK3-11 Khu Đất dịch vụ HT5, La Khê, Hà Đông, Hà Nội

🌱 𝗪𝗲𝗯𝘀𝗶𝘁𝗲: https://tuvanduhocmari.com/

🌱 𝗘𝗺𝗮𝗶𝗹: 𝗱𝘂𝗵𝗼𝗰𝘅𝗸𝗹𝗱𝗺𝗮𝗿𝗶𝗵𝗮𝗻𝗼𝗶@𝗴𝗺𝗮𝗶𝗹.𝗰𝗼𝗺

🌱 𝗛𝗼𝘁𝗹𝗶𝗻𝗲: 𝟬𝟵𝟳𝟯𝟱𝟲𝟱𝟯𝟭𝟳

🌱 𝗙𝗮𝗻𝗽𝗮𝗴𝗲:  Du học XKLĐ MARI – Hàn Quốc – Quốc Tế

THẢO LUẬN

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

CAM KẾT BỀN VỮNG

Thủ tục hồ sơ nhanh nhất

MARI cam kết xử lí hồ sơ nhanh nhất trong vòng 24h kể từ khi học viên hoàn thiện hồ sơ. Đảm bảo hồ sơ được xử lí chính xác nhất để 100% học viên xin được visa.

Chất lượng đào tạo tốt nhất

MARI có đội ngũ giảng viên trong và ngoài nước với trình độ chuyên môn cao, Cùng phương pháp giảng dạy quốc tế, dễ hiểu. Đảm bảo 100% học viên đỗ phỏng vấn.

Chi phí đi thấp nhất

MARI cam kết chi phí đi thấp nhất, dịch vụ chất lượng nhất, Các khoản phí mình bạch rõ ràng đảm bảo quyền lợi tốt nhất cho học viên.

Hỗ trợ việc làm

MARI cam kết hỗ trợ việc làm thêm cho du học sinh, định hướng nghề nghiệp tương lai tốt nhất, hỗ trợ việc làm sau khi ra trường cho du học sinh.

element-04.jpg
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN