NO3 LK3-11 Khu Đất dịch vụ HT5, La Khê

Hà Đông, Hà Nội

0973565317

24/7 Support

Đại học Nambu – 남부대학교

Nội Dung Của Bài

Đại học Nambu thành lập vào năm 1950, tọa lạc tại thành phố Gwangju, Hàn Quốc. Với chất lượng giáo dục chất lượng và uy tín, trường được sinh viên đánh giá khá cao và ngày càng nhiều du học sinh chọn trường là điểm đến lý tưởng cho mình.

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAMBU HÀN QUỐC – 남부대학교

» Tên tiếng Hàn: 남부대학교
» Tên tiếng Anh: Nambu University
» Năm thành lập: 1950
» Loại hình: Tư thục
» Học phí tiếng Hàn: 4.000.000 KRW/ năm
» Ký túc xá: 1.425.000 KRW (6 tháng + 3 tháng tiền ăn)
» Địa chỉ: 23 Cheomdanjungang-ro, Cheomdan 2(i)-dong, Gwangsan-gu, Gwangju, Hàn Quốc
» Website: http://nambu.ac.kr

II. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAMBU HÀN QUỐC

1. Tổng quan về trường Đại học Nambu Hàn Quốc

Trường đại học Nambu được thành lập vào năm 1950, và tọa lạc tại thành phố Gwangju. Với bề dày lịch sử cùng với các thành tựu giáo dục nổi bật, trường được đánh giá là một trong những cơ sở giáo dục có chất lượng đào tạo tốt và uy tín. Nền tảng giáo dục của trường là mở rộng vốn tri thức đồng thời rèn luyện đạo đức, tác phong cho sinh viên thông qua việc giáo dục tính cách và kỹ năng cần thiết.

Trường đại học Nambu sở hữu tỉ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp cao. Và trường còn được DHS quốc tế đặc biệt quan tâm. Không những vậy, thông qua môi trường học tập chuyên nghiệp, thân thiện giàu tính sáng tạo để đào tạo ra thế hệ các nhà quản lý trẻ trong tương lai. Từ khi thành lập cho đến nay, trường đại học Nambu luôn chứng tỏ vị thế của mình với chất lượng đào tạo chuyên nghiệp, cơ sở vật chất hiện đại và khả năng cạnh tranh cao. Không chỉ vậy, trường còn hợp tác với nhiều cơ sở giáo dục, các tập đoàn lớn trong và ngoài nước nhằm phát triển thương hiệu của mình hơn.

2. Một số điểm nổi bật về trường Đại học Nambu Hàn Quốc

  • Năm 2004, trường đại học Nambu được chọn là trường đại học tốt nhất theo tiêu chí của các trường đại học mới và là trường có chương trình giáo dục xuất sắc trong 3 lĩnh vực do hội đồng giáo dục đại học xét duyệt.
  • Theo báo cáo của bộ giáo dục Hàn Quốc và Cục nhân lực, trường đại học Nambu đứng thứ 5 toàn quốc về lĩnh vực giáo dục và được chọn là cơ sở giáo dục hỗ trợ cho ngành kinh doanh giai đoanh 2006-2007.
  • Ngoài ra, trường đại học Nambu còn đạt được rất nhiều danh hiệu cao quý khác trong các giai đoạn gần đây.

3. Điều kiện tuyển sinh tại trường Đại học Nambu

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng mình đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0
Đã có Topik 3 trở lên
Đã có bằng Cử nhân

III. CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAMBU

1. Điều kiện nhập học

Phân loại Trình độ chuyên môn Yêu cầu
Người nước ngoài bình thường Bố mẹ và ứng viên phải là người nước ngoài Người nước ngoài tốt nghiệp (hoặc sẽ tốt nghiệp) ở các trường trung học ở nước ngoài hoặc ở Hàn Quốc, hoặc được ủy quyền là tương đương
Người nước ngoài đã hoàn thành tất cả các khóa học Học sinh nước ngoài tốt nghiệp tất cả các khóa học giáo dục tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông của Hàn Quốc

2. Chi phí

Tên chi phí Học phí
Học phí khóa tiếng (1 năm) 4.000.000 KRW
Chi phí ăn ở (20 tuần – gồm 3 bữa ăn 1 ngày) 1.505.000 KRW
Bảo hiểm 1 năm 150.000 KRW

IV. HỆ ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAMBU HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành – Học phí

Khoa đào tạo Ngành đào tạo Học phí/1 kỳ
Xã hội nhân văn
  • Hành chính cảnh sát
  • Phúc lợi xã hội
  • Ngôn ngữ Hàn
Sư phạm
  • Sư phạm mầm non
  • Sư phạm tiểu học
  • Sư phạm mầm non đặc biệt
Khoa học tự nhiên
  • Trang điểm mỹ thuật thẩm mỹ
  • Nghiệp vụ khách sạn
  • Dinh dưỡng thực phẩm
Y tế
  • Điều dưỡng
  • Phóng xạ
  • Vật lý trị liệu
  • Trị liệu ngôn ngữ
  • Cứu hộ khẩn cấp
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật máy móc ô tô
  • Thông tin điện tử máy tính
  • Kỹ thuật điện

Nghệ thuật thể thao

  • Giải trí thể thao
  • Võ đạo & bảo vệ

NỘI DUNG

THÀNH TIỀN

GHI CHÚ

Học phí 1 kỳ

3,5-4,5 triệu won

 

Phí nhập học

556.000 won

Đóng 1 lần – học kỳ đầu tiên

Bảo hiểm 1 năm

150.000 won

 

Ký túc xá 6 tháng

780.000 won

 

Tổng chi phí

 5.500 USD

 

2. Học bổng dành cho SV mới

Học bổng Yêu cầu Chi tiết
Học bổng cựu chiến binh Con cháu của người có công với đất nước Tổng học phí (trong thời gian đăng ký)
Học bổng thành tích Người có thứ hạng trung bình môn tiếng Hàn, toán hoặc tiếng Anh của Kỳ thi Đại học nằm trong thứ hạng 1.00 100% phí đăng ký trong 4 năm
Người có thứ hạng trung bình tiếng Hàn, Toán và tiếng Anh của Kỳ thi Đại học nằm trong thứ hạng từ 1.1 đến 3.0 100% học phí
Người có thứ hạng trung bình tiếng Hàn, Toán và tiếng Anh của Kỳ thi Đại học nằm trong thứ hạng từ 3.1 đến 3.5 50% học phí
Học bổng ngôn ngữ xuất sắc
  • TOEIC 700 điểm trở lên
  • IELTS 6.0 trở lên
  • TOEFL (IBT) 85 điểm trở lên
  • JLPT N3 trở lên, JPT 600 trở lên
  • HSK cấp 4 trở lên
  • Kiểm tra năng lực Hán tự cấp 1
100% học phí
Học bổng tình nguyện Thời gian tình nguyện trên 160 giờ 50% học phí
Thời gian tình nguyện từ 90-160 giờ 30% học phí
Học bổng thông tin hóa Comphaul Cấp 1, Word Cấp 1, MOS (2 môn) 50% học phí
Học bổng chứng nhận chuyên ngành
  • Võ đạo và Bảo vệ: 4 đẳng trở lên
  • Mỹ phẩm làm đẹp: có 3 giấy phép trở lên liên quan đến làm đẹp
  • Nghiệp vụ hách sạn: có 3 chứng chỉ phương tiện trở lên
  • Cơ khí ô tô: có từ 3 chứng chỉ trở lên liên quan đến máy móc
  • Kỹ thuật Điện: có 3 chứng chỉ điện trở lên
100% học phí
  • Võ đạo và Bảo vệ: đạt 3 đẳng
  • Mỹ phẩm làm đẹp: có 2 giấy phép liên quan đến làm đẹp
  • Nghiệp vụ khách sạn: có 2 chứng chỉ phương tiện
  • Cơ khí ô tô: có 2 chứng chỉ cơ khí
  • Kỹ thuật Điện: có 2 chứng chỉ điện
50% học phí

V. HỆ CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAMBU HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành – Học phí

Khoa đào tạo Ngành đào tạo Học phí
Viện Cao học giáo dục
  • Hành chính giáo dục
  • Giáo dục trẻ em
  • Tư vấn tâm lý
  • Giáo dục đặc biệt
Viện Cao học kinh doanh Y tế
  • Y học cộng đồng
  • Vật lý trị liệu
  • Công nghệ Y tế
  • Tư vấn

Học phí chuyên ngành hệ sau đại học: 3,5-4,6 triệu won/kỳ (khoảng 3500-4600 usd/kỳ)

VI. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC NAMBU HÀN QUỐC

Loại phòng Phí KTX 6 tháng Tiền ăn Tổng cộng Ghi chú
 

3 người/ phòng

 

900.000KRW

Không ăn 900.000KRW Tiền ăn 03 bữa/ ngày
525.000KRW/ 3 tháng 1.425.000KRW
1.050.000KRW/ 6 tháng 1.950.000KRW

MỌI CHI TIẾT LIÊN HỆ

𝐃𝐔 𝐇𝐎̣𝐂 & 𝐗𝐊𝐋Đ 𝐐𝐔𝐎̂́𝐂 𝐓𝐄̂́ 𝐌𝐀𝐑𝐈

🌱 Đ𝗶̣𝗮 𝗰𝗵𝗶̉: NO3 LK3-11 Khu Đất dịch vụ HT5, La Khê, Hà Đông, Hà Nội

🌱 𝗪𝗲𝗯𝘀𝗶𝘁𝗲: https://tuvanduhocmari.com/

🌱 𝗘𝗺𝗮𝗶𝗹: 𝗱𝘂𝗵𝗼𝗰𝘅𝗸𝗹𝗱𝗺𝗮𝗿𝗶𝗵𝗮𝗻𝗼𝗶@𝗴𝗺𝗮𝗶𝗹.𝗰𝗼𝗺

🌱 𝗛𝗼𝘁𝗹𝗶𝗻𝗲: 𝟬𝟵𝟳𝟯𝟱𝟲𝟱𝟯𝟭𝟳

🌱 𝗙𝗮𝗻𝗽𝗮𝗴𝗲:  Du học XKLĐ MARI – Hàn Quốc – Quốc Tế

THẢO LUẬN

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

CAM KẾT BỀN VỮNG

Thủ tục hồ sơ nhanh nhất

MARI cam kết xử lí hồ sơ nhanh nhất trong vòng 24h kể từ khi học viên hoàn thiện hồ sơ. Đảm bảo hồ sơ được xử lí chính xác nhất để 100% học viên xin được visa.

Chất lượng đào tạo tốt nhất

MARI có đội ngũ giảng viên trong và ngoài nước với trình độ chuyên môn cao, Cùng phương pháp giảng dạy quốc tế, dễ hiểu. Đảm bảo 100% học viên đỗ phỏng vấn.

Chi phí đi thấp nhất

MARI cam kết chi phí đi thấp nhất, dịch vụ chất lượng nhất, Các khoản phí mình bạch rõ ràng đảm bảo quyền lợi tốt nhất cho học viên.

Hỗ trợ việc làm

MARI cam kết hỗ trợ việc làm thêm cho du học sinh, định hướng nghề nghiệp tương lai tốt nhất, hỗ trợ việc làm sau khi ra trường cho du học sinh.

element-04.jpg
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN