NO3 LK3-11 Khu Đất dịch vụ HT5, La Khê

Hà Đông, Hà Nội

0973565317

24/7 Support

Dankook University – 단국대학교

Nội Dung Của Bài

Thông Tin Chung

  • Tên tiếng Hàn: 단국대학교
  • Tên tiếng Anh: Dankook University
  • Loại hình: Tư thục
  • Địa chỉ:
    • Jukjeon Campus: 152, Jukjeon-ro, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
    • Cheonan Campus: 119, Dandae-ro, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungnam, Hàn Quốc
  • Website: http://www.dankook.ac.kr

Tổng Quan

Đại học Dankook thành lập năm 1947 với tư cách là trường đại học tư thục 4 năm đầu tiên ở Hàn Quốc sau ngày giải phóng. Dankook University tọa lạc tại Jukjeon và Cheonan, cách Seoul 1 giờ đi tàu. Biểu tượng của trường là Con Gấu – tượng trưng cho sự bảo tồn giá trị truyền thống và dân tộc, cũng như giá trị của sự bền bỉ, siêng năng và can đảm.

Cơ sở Jukjeon chuyên về CNTT và Công nghệ Văn hóa là “thánh địa” của các mối quan hệ đối tác và doanh nghiệp trong ngành công nghiệp. Cơ sở này còn tham gia vào các dự án lớn do chính phủ tài trợ: chương trình Đại học Giáo dục IP, K-Startup, Lãnh đạo Hợp tác INdustry-University (LINC+), chương trình đại học định hướng SW.

Cơ sở Cheonan chuyên về Công nghệ sinh học và Ngoại ngữ, tập trung nghiên cứu y học, nha khoa, dược phẩm và chăm sóc sức khỏe.

5 Đặc Điểm Nổi Bật Của Dankook University

  1. Dankook được chọn là đại học tốt nhất gắn liền học thuật với công nghiệp. Trường triển khai chương trình “Giáo dục tập trung vào công nghiệp (ICE) của Dasan”, phù hợp nhu cầu thực tế trong các ngành công nghiệp.
  2. Được chỉ định tham gia Chương trình CK (đại học sáng tạo ở Hàn Quốc). Trường được đầu tư 10 tỷ KRW để nuôi dưỡng các chuyên gia toàn cầu lĩnh vực hóa – sinh.
  3. Dẫn đầu chương trình CK và điều hành các viện nghiên cứu định hướng chính sách. (Gồm: Viện Nghiên cứu Công nghệ thông tin và Văn hóa, Học viện Nghiên cứu Châu Á, Viện Công nghệ Sinh học)
  4. Chuyên ngành Khoa học dữ liệu là cái nôi đào tạo nhiều chuyên gia Dữ liệu cho quốc giaTrường Dankook hợp tác với SAP Korea và tạo cơ hội thực tập cho sinh viên nâng cao kiến thức phát triển kĩ năng trong lĩnh vực này.
  5. Là vườn ươm những doanh nhân tài năng trong tương lai, Đại học Dankook được chọn tham gia chương trình Đại học hàng đầu cho khởi nghiệp tại Hàn Quốc.

Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Đại học Dankook

Điều kiện nhập học

  • Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

Chi phí hệ tiếng Hàn

Cơ sở Jukjeon

Khoản phíChi phí
KRWVND
Phí xét tuyển100,0001,800,000
Học phí (1 năm)5,200,00094,900,000

Cơ sở Cheonan

Khoản phíChi phí
KRWVND
Phí xét tuyển– 
Học phí (1 năm)4,400,00080,300,000

Chương trình hệ đại học tại trường Đại học Dankook Hàn Quốc

Điều kiện du học Hàn Quốc hệ đại học

  • Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ Dankook hoặc các trường đại học – cao đẳng khác tại Hàn Quốc.
  • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 71 hoặc IELTS 5.5.

Viện trưởng đại học Dankook đến thăm sinh viên MAP HCM

Viện trưởng đại học Dankook đến thăm sinh viên MAP HCM

Ngành đào tạo và học phí

Cơ sở Jukjeon

  • Phí xét tuyển: 120,000 – 160,000 KRW (~ 2,200,000 – 2,900,000 VND)
Khoa đào tạoNgành họcHọc phí mỗi kỳ
Nhân vănNgôn ngữ và văn học HànLịch sửTriết họcNghiên cứu Hoa Kỳ và Anh QuốcLuậtKhoa học chính trị và quan hệ công chúngQuản trị côngTư vấnQuy hoạch đô thị và bất động sảnTruyền thôngKinh tếThương mại quốc tếQuản trị kinh doanh4,031,000 – 6,076,000 KRW(~ 73,600,000 – 110,900,000 VND)
Khoa họcKỹ thuật điện và điện tửKỹ thuật bán dẫnKỹ thuật môi trường và dân dụngKỹ thuật cơ khíKỹ thuật hóa họcKỹ thuật và khoa học polymeKiến trúcKhoa học phần mềmKỹ thuật máy tínhKhoa học dữ liệu thống kê4,756,000 – 6,479,000 KRW(~ 86,800,000 – 118,300,000 VND)
Nghệ thuậtGốm sứThiết kếPhim và kịchKhiêu vũÂm nhạc4,881,000 – 5,530,000 KRW(~ 89,100,000 – 101,000,000 VND)

Cơ sở Cheonan

  • Phí xét tuyển: 120,000 – 160,000 KRW (~ 2,200,000 – 2,900,000 VND)
Khoa đào tạoNgành họcHọc phí mỗi kỳ
Nhân vănNghiên cứu Châu Á và Trung ĐôngNghiên cứu Châu Âu và Mỹ LatinTiếng AnhNgôn ngữ Hàn quốc tếChính sách côngPhúc lợi xã hộiThực phẩm và tài nguyên kinh tếQuản lý sức khỏe4,031,000 KRW(~ 73,600,000 VND)
Khoa học tự nhiênTài nguyên đời sốngKhoa học y sinhKỹ thuật thực phẩmToán họcVật lýHóa họcKhoa học thực phẩm và dinh dưỡngKỹ thuật và khoa học vật liệuKỹ thuật năng lượngKỹ thuật quản lý4,756,000 – 5,308,000 KRW(~ 86,800,000 – 96,900,000 VND)
Nghệ thuật và Thể dục thể thaoVăn học sáng tạoMỹ thuậtÂm nhạcThể thao giải tríQuản lý thể thaoNghiên cứu thể thao quốc tế4,031,000 – 5,530,000 KRW(~ 73,600,000 – 101,000,000 VND)

Chương trình hệ sau đại học tại trường Đại học Dankook

Điều kiện nhập học hệ sau đại học

  • Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học tại Dankook hoặc các trường khác.
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ Dankook hoặc các trường đại học – cao đẳng tại Hàn Quốc.
  • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, TOEIC 750, CEFR B2, TEPS 600 hoặc New TEPS 326.

Ngành đào tạo và học phí

Cơ sở Jukjeon

  • Phí xét tuyển: 70,000 – 100,000 KRW (~ 1,300,000 – 1,800,000 VND)
  • Phí nhập học: 980,000 KRW (~ 17,900,000 VND)
Khoa đào tạoHệ thạc sĩHệ tiến sĩHọc phí mỗi kỳ
Nhân vănNgôn ngữ và văn học HànNgôn ngữ và văn học NhậtNgôn ngữ và văn học Anh (English Track)Ngôn ngữ và văn học TrungBiên phiên dịch tiếng TrungTriết họcNghiên cứu Trung Đông và Châu PhiLịch sửGiáo dụcGiáo dục đặc biệtTư vấnLuậtQuy hoạch đô thị và bất động sảnKhoa học chính trị và ngoại giaoQuản trị côngTruyền thôngQuản trị kinh doanhKinh tếThương mại quốc tếNgôn ngữ và văn học HànNgôn ngữ và văn học NhậtNgôn ngữ và văn học Anh (English Track)Ngôn ngữ và văn học TrungBiên phiên dịch tiếng TrungTriết họcNghiên cứu Trung Đông và Châu PhiLịch sửGiáo dụcGiáo dục đặc biệtTư vấnLuậtQuy hoạch đô thị và bất động sảnKhoa học chính trị và ngoại giaoQuản trị côngTruyền thôngQuản trị kinh doanhKinh tếThương mại quốc tế5,801,000 KRW(~ 105,900,000 VND)
Khoa học tự nhiênTrang phục truyền thống Hàn QuốcGiáo dục khoa họcToán họcTrang phục truyền thống Hàn QuốcGiáo dục khoa họcToán học6,790,000 KRW(~ 124,000,000 VND)
Kỹ thuậtKiến trúcKỹ thuật kiến trúcKỹ thuật và khoa học PolymeKỹ thuật sợiKỹ thuật cơ khíKỹ thuật điện và điện tửKỹ thuật và khoa học máy tínhKỹ thuật môi trường và dân dụngKỹ thuật hóa học (English Track)Kỹ thuật hệ thốngKỹ thuật trí tuệ và dữ liệuKỹ thuật y học nhất quánAIKỹ thuật đúc Kiến trúcKỹ thuật kiến trúcKỹ thuật và khoa học PolymeKỹ thuật sợiKỹ thuật cơ khíKỹ thuật điện và điện tửKỹ thuật và khoa học máy tínhKỹ thuật môi trường và dân dụngKỹ thuật hóa học (English Track)Kỹ thuật hệ thốngKỹ thuật trí tuệ và dữ liệuKỹ thuật y học nhất quánAIKỹ thuật đúc7,671,000 KRW(~ 140,000,000 VND)
Nghệ thuật và thể thaoGốm sứThiết kế thời trangThiết kế truyền thông thị giácÂm nhạc Hàn Quốc truyền thốngÂm nhạcGiáo dục thể chấtHoạt động thể chấtE-sportKhoa học thể thaoKhiêu vũNghệ thuật biểu diễnMỹ thuậtThiết kế thủ côngĐiêu khắcGốm sứNghệ thuật tạo hìnhThiết kế thời trangThiết kế truyền thông thị giácÂm nhạc Hàn Quốc truyền thốngÂm nhạcGiáo dục thể chấtHoạt động thể chấtE-sportKhoa học thể thaoKhiêu vũVăn hóa nghệ thuật6,817,000 – 7,895,000 KRW(~ 124,400,000 – 144,100,000 VND)

Cơ sở Cheonam

  • Phí xét tuyển: 70,000 – 100,000 KRW (~ 1,300,000 – 1,800,000 VND)
  • Phí nhập học: 980,000 KRW (~ 17,900,000 VND)
Khoa đào tạoHệ thạc sĩHệ tiến sĩHọc phí mỗi kỳ
Nhân vănMông Cổ họcChính sách côngTâm lý họcKinh tế tài nguyên và thực phẩmMông Cổ họcChính sách côngTâm lý họcKinh tế tài nguyên và thực phẩm5,801,000 KRW(~ 105,900,000 VND)
Khoa học tự nhiênKhoa học thực phẩm và dinh dưỡngHóa họcToán họcSinh học phân tửKhoa học sinh họcCông nghệ sinh học động vậtCông nghệ sinh học và khoa học nông nghiệpNông nghiệp môi trường và kiến trúc cảnh quanBệnh lý nghề nghiệpKhoa học sức khỏeDượcKhoa học y sinh nano (English Track)Khoa học y sinh và hệ sinh tháiKhoa học thực phẩm và dinh dưỡngHóa họcToán họcSinh học phân tửKhoa học sinh họcCông nghệ sinh học động vậtCông nghệ sinh học và khoa học nông nghiệpNông nghiệp môi trường và kiến trúc cảnh quanBệnh lý nghề nghiệpKhoa học sức khỏeDượcKhoa học y sinh nano (English Track)Khoa học y sinh và hệ sinh thái6,790,000 KRW(~ 124,000,000 VND)
Kỹ thuậtKỹ thuật công nghiệpKỹ thuật và khoa học vật liệu mớiKỹ thuật năng lượngNăng lượng HydroKỹ thuật công nghiệpKỹ thuật và khoa học vật liệu mớiKỹ thuật năng lượngNăng lượng Hydro7,671,000 KRW(~ 140,000,000 VND)
Nghệ thuật và thể thaoKhoa học y tế và cơ động họcChăm sóc sức khỏeÂm nhạcKhoa học y tế và cơ động học6,817,000 – 7,895,000 KRW(~ 124,400,000 – 144,100,000 VND)
Y họcY họcNha khoaY họcNha khoa7,671,000 – 9,096,000 KRW(~ 140,000,000 – 166,000,000 VND)

Logo biểu tượng của Dankook

Logo biểu tượng của Dankook

Học bổng du học Hàn Quốc tại Đại học Dankook

Học bổng hệ đại học

Hệ tiếng Hàn

Phân loạiĐiều kiệnGiá trị học bổng
Học bổng tân sinh viênSinh viên quốc tế hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ DankookGiảm 20% học phí kỳ đầu tiên và 100% phí KTX kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có TOPIK 3Giảm 30% học phí kỳ đầu tiên và 100% phí KTX kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 hoặc 5Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên và 100% phí KTX kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có TOPIK 6Giảm 60% học phí trong 4 năm và 100% phí KTX trong 4 năm(Lưu ý: Sinh viên cần duy trì GPA các kỳ từ 3.7 trở lên để tiếp tục nhận học bổng các kỳ sau)
Học bổng sinh viên đang theo họcSinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 2.5 – 3.0 và có TOPIK 3Miễn 100% phí KTX 1 kỳ(chỉ áp dụng cho phòng 4 người)
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 2.5 – 3.0 và có TOPIK 4 trở lênGiảm 30% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.0 – 3.5 và có TOPIK 3Năm 1 và năm 2: Giảm 30% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo
Năm 3 và năm 4: Giảm 10% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.0 – 3.5 và có TOPIK 4 trở lênGiảm 40% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.5 – 4.0 và có TOPIK 3Năm 1 và năm 2: Giảm 40% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo
Năm 3 và năm 4: Giảm 15% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.5 – 4.0 và có TOPIK 4 trở lênGiảm 50% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 4.0 trở lên và có TOPIK 3Năm 1 và năm 2: Giảm 50% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo
Năm 3 và năm 4: Giảm 20% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 4.0 trở lên và có TOPIK 4 trở lênGiảm 60% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước thuộc Top 1 toàn khoa và có TOPIK 4 trở lênMiễn 100% học phí và 100% phí KTX kỳ tiếp theo

Hệ tiếng Anh

Phân loạiĐiều kiệnGiá trị học bổng
Học bổng tân sinh viênSinh viên quốc tế có IELTS 5.5 hoặc TOEFL IBT 71Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có IELTS 6.5 hoặc TOEFL IBT 80Giảm 60% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có IELTS 7.0 hoặc TOEFL IBT 105Giảm 70% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có IELTS 7.5 hoặc TOEFL IBT 110Miễn 100% học phí trong 4 năm và 100% phí KTX trong 4 năm
Học bổng sinh viên đang theo họcSinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.0 – 3.5Giảm 30% học phí kỳ tiếp theo
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 3.5 – 4.0Giảm 50% học phí kỳ tiếp theo
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước từ 4.0 – 4.3Giảm 70% học phí kỳ tiếp theo
Sinh viên đạt GPA học kỳ trước 4.3 trở lênMiễn 100% học phí kỳ tiếp theo

Học bổng hệ sau đại học

Phân loạiĐiều kiệnHọc bổng
Học bổng tân sinh viênSinh viên quốc tế có TOPIK 3Giảm 30% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có TOPIK 4Giảm 40% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có TOPIK 5 trở lênGiảm 50% học phí kỳ đầu tiên
Sinh viên quốc tế có 1 trong các chứng chỉ như TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, TOEIC 750, CEFR B2, TEPS 600 hoặc New TEPS 326Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên

Ký túc xá Đại học Dankook

KTXLoại phòngPhí KTX cho 6 tháng
KTX Jiphyeonjae(Cơ sở Jukjeon)Phòng 2 người2,052,170 KRW(~ 37,500,000 VND)
Phòng 4 người1,256,730 KRW(~ 22,900,000 VND)
KTX Jilligwan(Cơ sở Jukjeon)Phòng 4 người1,404,390 KRW(~ 25,600,000 VND)
KTX Bongsagwan(Cơ sở Cheonan)Phòng 4 người1,404,390 KRW(~ 25,600,000 VND)

KTX Jiphyeonjae

KTX Jiphyeonjae

MỌI CHI TIẾT LIÊN HỆ

𝐃𝐔 𝐇𝐎̣𝐂 & 𝐗𝐊𝐋Đ 𝐐𝐔𝐎̂́𝐂 𝐓𝐄̂́ 𝐌𝐀𝐑𝐈

🌱 Đ𝗶̣𝗮 𝗰𝗵𝗶̉: NO3 LK3-11 Khu Đất dịch vụ HT5, La Khê, Hà Đông, Hà Nội

🌱 𝗪𝗲𝗯𝘀𝗶𝘁𝗲: https://tuvanduhocmari.com/

🌱 𝗘𝗺𝗮𝗶𝗹: 𝗱𝘂𝗵𝗼𝗰𝘅𝗸𝗹𝗱𝗺𝗮𝗿𝗶𝗵𝗮𝗻𝗼𝗶@𝗴𝗺𝗮𝗶𝗹.𝗰𝗼𝗺

🌱 𝗛𝗼𝘁𝗹𝗶𝗻𝗲: 𝟬𝟵𝟳𝟯𝟱𝟲𝟱𝟯𝟭𝟳

🌱 𝗙𝗮𝗻𝗽𝗮𝗴𝗲:  Du học XKLĐ MARI – Hàn Quốc – Quốc Tế

THẢO LUẬN

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

CAM KẾT BỀN VỮNG

Thủ tục hồ sơ nhanh nhất

MARI cam kết xử lí hồ sơ nhanh nhất trong vòng 24h kể từ khi học viên hoàn thiện hồ sơ. Đảm bảo hồ sơ được xử lí chính xác nhất để 100% học viên xin được visa.

Chất lượng đào tạo tốt nhất

MARI có đội ngũ giảng viên trong và ngoài nước với trình độ chuyên môn cao, Cùng phương pháp giảng dạy quốc tế, dễ hiểu. Đảm bảo 100% học viên đỗ phỏng vấn.

Chi phí đi thấp nhất

MARI cam kết chi phí đi thấp nhất, dịch vụ chất lượng nhất, Các khoản phí mình bạch rõ ràng đảm bảo quyền lợi tốt nhất cho học viên.

Hỗ trợ việc làm

MARI cam kết hỗ trợ việc làm thêm cho du học sinh, định hướng nghề nghiệp tương lai tốt nhất, hỗ trợ việc làm sau khi ra trường cho du học sinh.

element-04.jpg
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN