I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU HÀN QUỐC – 강릉원주대학교
» Tên tiếng Hàn: 강릉원주대학교 » Tên tiếng Anh: Gangneung Wonju National University » Loại hình: Công lập » Năm thành lập: 1946 » Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000KRW/ năm » Địa chỉ:
» Website: gwnu.ac.kr |
II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU
1. Tổng quan về trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju
Đại học Quốc gia Gangneung Wonju nằm tại tỉnh Gangwon cách Seoul khoảng tầm 1 tiếng 30 phút đi tàu. Được thành lập vào năm 1946 và đến năm 2007 Trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju đã sát nhập Đại học Quốc gia Gangnneung và đại học Wonju thành một với tên gọi là Trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju với 2 cơ sở.
Cùng với hơn 70 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục , hiện tại trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju sở hữu 9 trường Đại học trực thuộc với những chuyên ngành và khối ngành đào tạo khác nhau:
- Cơ sở Gangneung (6 trường Đại học) bao gồm: Đại học Nhân Văn, Đại học Khoa học Xã hội, Đại học khoa học Tự nhiên, Đại học Khoa học đời sống, Đại học Nghệ thuật và Thể dục thể thao, Đại học Công nghệ.
- Cơ sở Wonju (3 trường Đại học) bao gồm: Đại học Nha khoa và Đại học Khoa học Công nghệ, Đại học Y tế phúc lợi.
Sứ mệnh hướng đến:thông qua nghiên cứu học thuật sáng tạo, giáo dục tôn trọng con người và đào tạo nhân tài có năng lực và phẩm chất để cống hiến cho quốc gia và nhân loại bằng cách thúc đẩy sự phát triển.
2. Một số điểm nổi bật về trường Đại học Gangneung Wonju
- 2010 xếp thứ 4 các trường đại học trong nước, xếp thứ 22 các trường Đại học ở châu Á
- 2012 được chọn là trường đại học hỗ trợ dự án đào tạo đại học hàng đầu thế giới hợp về tác công nghiệp – đại học (LINC)
- 2015 được Bộ Giáo dục và Bộ Tư pháp Hàn Quốc công nhận là trường đại học công nhận năng lực duy trì – quản lý du học sinh người nước ngoài
- 2016 xếp thứ 1 về các trường đại học quốc gia trong bảng xếp hạng các trường Đại học Châu Á, thứ 6 ở Hàn Quốc và thứ 36 ở Châu Á
- 2017 được chọn là doanh nghiệp hỗ trợ đổi mới Đại học Quốc gia
- 2018 được chọn là trường Đại học tự cải thiện để chẩn đoán năng lực cơ bản
3. Điều kiện tuyển sinh
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
+ Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✔ | ✔ | |
+ Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✔ | ✔ | ✔ |
+ Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✔ | ✔ | ✔ |
+ Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✔ | ✔ | ✔ |
+ Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5 | ✔ | ✔ | ✔ |
+ Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✔ | ✔ | |
+ Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✔ |
III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GANGNEUNG WONJU
1. Thông tin khóa học
Chương trình học | 5 cấp |
Thời gian học | 10 tuần/1 học kỳ, 4 kỳ/1 năm (Tháng 3-6-9-12) |
Thời gian lớp học | 9:10 – 13:00 mỗi ngày |
Phí đăng ký | 50,000 KRW |
Học phí | 4,800,000 KRW/ năm |
Ký túc xá | 1,200,000 KRW ~ 1,260,000 KRW |
Bảo hiểm | 120,000 KRW/ năm |
Giáo trình | 51,200 KRW/ kỳ |
2. Chương trình học
Cấp độ | Nội dung học |
Cấp 1 (Căn bản) | Học phát âm tiếng Hàn cơ bản và hội thoại căn bản. |
Cấp 2 (Sơ cấp) | Học ngữ pháp sơ cấp và hội thoại căn bản. |
Cấp 3 (Trung cấp) | Học ngữ pháp và hội thoại trung cấp. |
Cấp 4 (Trung- Cao cấp) | Học ngữ pháp và hội thoại cao cấp. |
Cấp 5 (Nâng cao) | Trang bị các kiến thức đại cương cần thiết khi lên chuyên ngành Đại học. |
IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GANGNEUNG WONJU
1. Chuyên ngành – Học phí
Đại học | Khoa | Học phí/ kỳ |
Đại học Nhân văn | Khoa Ngôn ngữ và văn học Hàn QuốcKhoa Ngôn ngữ và văn học AnhKhoa Ngôn ngữ văn học Trung QuốcKhoa Ngôn ngữ và văn học Đức Khoa Triết họcKhoa Sử họcKhoa Nhật BảnChương trình đào tạo nghiệp vụ sư phạm | 1,744,000 KRW |
Đại học Khoa học xã hội | Khoa Kinh tếKhoa Quản trị kinh doanhKhoa Kế toánKhoa Thương mạiKhoa Quy hoạch hoạch đô thị và bất động sản Khoa LuậtKhoa Kinh doanh du lịchKhoa Quản lý hành chínhKhoa Thương mại quốc tế | 1,744,000 KRW |
Đại học Khoa học tự nhiên | Khoa Toán & Vật lýKhoa Toán họcVật lý và năng lượngKhoa Thông tin thống kêKhoa Sinh học Khoa Khoa học môi trường và khí quyểnKhoa Hóa học vật liệu mới | 2,104,000 KRW |
Đại học Khoa học đời sống | Khoa Dinh dưỡng thực phẩm Khoa Thực phẩm sinh học biểnKhoa Chế biến và phân phối thực phẩmKhoa Khoa học công nghệ thực phẩm biểnKhoa Môi trường sinh thái biểnKhoa Y học đời sống thủy sảnKhoa Công nghệ sinh học biểnKhoa Công nghệ thực vật Khoa Kiến trúc cảnh quan môi trường | 2,104,000 KRW |
Đại học Công nghệ | Khoa Kỹ thuật vật liệu gốm mới Khoa Thực phẩm sinh học biểnKhoa Kỹ thuật điện tử Khoa Kỹ thuật hóa sinhKhoa Kỹ thuật xây dựng dân dụngKhoa Kỹ thuật vật liệu kim loại mới | 2,308,000 KRW |
Đại học Nghệ thuật giáo dục thể chất | Khoa Nghệ thuật tạo hình và Thiết kế | 2,692,000 KRW |
Khoa âm nhạc | 2,721,000 KRW | |
Khoa thiết kế thời trang | 2,663,000 KRW | |
Khoa Giáo dục thể chất | 2,104,000 KRW | |
Đại học Y tế và phúc lợi(Cơ sở Wonju) | Khoa Điều dưỡngKhoa Giáo dục mầm nonKhoa Đa văn hóa Khoa Phúc lợi xã hội | 1,744,000 KRW |
Đại học Khoa học kỹ thuật(Cơ sở Wonju) | Khoa Khoa học máy tính Khoa Công nghệ truyền thông đa phương tiện Khoa Kỹ thuật điện Khoa Công nghệ thông tin và truyền thôngKhoa Kỹ thuật cơ khí Khoa Kỹ thuật ô tô Khoa Quản trị công nghiệp | 2,308,000 KRW |
2. Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Học bổng cho sinh viên mới và sinh viên trao đổi | TOPIK 5 trở lên | Miễn 100% học phí |
TOPIK 4 trở lên | Miễn 80% học phí | |
TOPIK 2 trở lên | Miễn 20% học phí | |
Học bổng cho sinh viên đang theo học tại trường | Sinh viên có GPA 4.0 trở lên | Miễn 100% học phí |
Sinh viên có GPA 3.5 trở lên | Miễn 80% học phí | |
Sinh viên có GPA 3.0 trở lên | Miễn 40% học phí | |
Sinh viên có GPA 2.5 trở lên | Miễn 20% học phí |
V. CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU
1. Chuyên ngành
Trường | Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Đại học tổng hợp | Khoa Ngôn ngữ và văn học Hàn QuốcKhoa Ngôn ngữ và văn học AnhKhoa Quản trị kinh doanhKhoa Kế toánKhoa Kinh doanh du lịchKhoa Kinh tếKhoa Thương mạiKhoa Thương mại quốc tếKhoa Bất động sản và Quy hoạch đô thịKhoa LuậtKhoa Hành chính côngKhoa Toán họcKhoa Vật lýKhoa Sinh họcKhoa Khoa học môi trường và khí quyểnKhoa Hóa họcKhoa Thực phẩm dinh dưỡngKhoa Chế biến và phân phối thực phẩmKhoa Công nghệ thực phẩm biểnKhoa Công nghệ sinh học biểnKhoa Công nghệ sinh học ứng dụng biểnKhoa Công nghệ sinh học phân tử biểnKhoa Kỹ thuật làm vườnKhoa Kiến trúc cảnh quan môi trườngKhoa Vệ sinh nha khoaKhoa Kỹ thuật điện tửKhoa công nghệ vật liệuKhoa công nghệ vật liệu mớiKhoa Kỹ thuật xây dựng dân dụngKhoa Công nghệ hóa sinhKhoa Thể dục thể thaoKhoa Nha khoa | ✓ | ✓ |
Khoa Ngôn ngữ và văn học ĐứcKhoa Ngôn ngữ và văn học Trung QuốcKhoa Triết họcKhoa Sử họcKhoa Thông tin thống kêKhoa Khoa học thực phẩmKhoa Mỹ thuật | ✓ | ||
Đại học tổng hợp (cơ sở Wonju) | Khoa Giáo dục mầm non (Wonju)Khoa Điều dưỡng (Wonju)Khoa Kỹ thuật máy tính (Wonju)Khoa Công nghệ đa phương tiện (Wonju)Khoa Kỹ thuật cơ khí chính xác (Wonju)Khoa Kỹ thuật ô tô (Wonju)Khoa Kỹ thuật công nghiệp (Wonju)Khoa Phần mềm (Wonju)Khoa Âm nhạc (Wonju)Khoa Thiết kế thời trang (Wonju)Khoa Dung-tích hợp thiết bị y tế (theo thỏa thuận hợp tác) | ✓ | ✓ |
Khoa học chính sách kinh doanh | Khoa Quản trị kinh doanhKhoa Kế toánKhoa Kinh tế công nghiệpKhoa Bất động sản và Quy hoạch đô thịKhoa Luật và chính sáchKhoa Kinh doanh quốc tếKhoa Du lịchKhoa Hành chính côngKhoa Thương mại điện tửKhoa Thương mại quốc tếKhoa Chính sách an ninh quốc phòng | ✓ | |
Khoa học chính sách kinh doanh (cơ sở Wonju) | Khoa Thông tin quốc phòng (Wonju)Khoa Thông thương thương mại quốc tế (Wonju)Khoa Kinh doanh du lịch (Wonju). | ✓ | |
Sư phạm | Sư phạmHành chính sư phạmTư vấn tâm lý, Sư phạm mầm nonSư phạm tiếng HànSư phạm tiếng AnhSư phạm tiếng TrungSư phạm đạo đứcSư phạm triết họcSư phạm lịch sửSư phạm toánSư phạm vật lýSư phạm hóa họcSư phạm sinh họcSư phạm dinh dưỡngSư phạm mỹ thuậtSư phạm thể dục thể thao | ✓ | |
Sư phạm (cơ sở Wonju) | Sư phạm tin học (Wonju)Sư phạm âm nhạc (Wonju)Sư phạm mầm non (Wonju) | ✓ | |
Công nghiệp | Khoa Công nghệ vật liệuKhoa Kỹ thuật công nghiệpKhoa Công nghệ hóa sinhKhoa Kỹ thuật xây dựng dân dụngKhoa Kỹ thuật vật liệu mớiKhoa Kỹ thuật làm vườnKhoa Khoa học thực phẩmKhoa Công nghệ sinh học biểnKhoa Kiến trúc cảnh quan môi trườngKhoa Mỹ thuật công nghiệp | ✓ | |
Công nghiệp (Cơ sở Wonju) | Khoa Công nghệ thông tin (Wonju)Khoa công nghệ y sinh (Wonju)Khoa Kỹ thuật ô tô (Wonju)Khoa Kỹ thuật điện (Wonju)Khoa Thông tin và truyền thông (Wonju)Khoa Kỹ thuật máy tính (Wonju)Khoa Công nghệ đa phương tiện (Wonju)Khoa Quản trị kỹ thuật (Wonju)Khoa Kỹ thuật điện tử (Wonju)Khoa Công nghệ năng lượng sinh học (Wonju)Khoa Kỹ thuật xây dựng và môi trường (Wonju)Khoa Cơ khí chính xác (Wonju) | ✓ |
2. Học phí
Ngành | Học phí/ kỳ |
Xã hội & Nhân văn | 2,018,000 KRW |
Tự nhiên | 2,442,000 KRW |
Kỹ thuật | 2,653,000 KRW |
Nghệ thuật | 2,913,000 KRW |
Giáo dục thể chất | 2,442,000 KRW |
Nha khoa (căn bản) | 2,442,000 KRW |
Nha khoa | 4,265,000 KRW |
3. Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng cho sinh viên mới nhập học | TOPIK 4 trở lên | Miễn 100% học phí |
TOPIK 3, TOEFL 550, CBT 210, iBT80, IELTS 5.5, TEPS 550 hoặc tương đương | Miễn 40% học học phí | |
Sinh viên trao đổiSinh viên nhận được học bổng chính phủ Hàn Quốc Sinh viên nhận học bổng hỗ trợ của chính phủ nước ngoàiSinh viên khoa Giáo dục thể chất và nghệ thuậtSinh viên tốt nghiệp sau đại học của khoa Khoa học và Kỹ thuật | Miễn toàn bộ tiền đăng ký | |
Sinh viên được đề cử bởi Giáo sư | Miễn 40% học phí | |
Học bổng cho sinh viên đang theo học | Sinh viên có GPA từ 3.5 trở lên | Miễn 50% học phí |
VI. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU
Cơ sở | Phân loại | Tòa nhà | Chi phí | Ghi chú |
Cơ sở Gangneung | KTX thông thường | – | 1,200,000 KRW ( 2 bữa ăn/ngày)1,260,000 KRW (3 bữa ăn/ngày) | Phòng đôi. ( Đã bao gồm tiền ga, điện, chi phí dọn rác và dịch vụ Internet ) |
KTX dành cho sinh viên quốc tế | – | 920.000 KRW không bao gồm tiền ăn. | ||
Cơ sở Wonju | KTX thông thường | Cheongsong (Nam) | 1,200,000 KRW ( 2 bữa ăn/ngày)1,260,000 KRW (3 bữa ăn/ngày) | |
Yesol (Nữ) | 1,200,000 KRW ( 2 bữa ăn/ngày)1,260,000 KRW (3 bữa ăn/ngày) | |||
Haesol (Nam/ Nữ) | 1,200,000 KRW ( 2 bữa ăn/ngày)1,260,000 KRW (3 bữa ăn/ngày) | |||
Trọ bên ngoài | – | 200,000 KRW ~ 500,000 KRW(1 tháng/chi phí ăn uống và chi phí tiện ích tính riêng) | Chi phí khác nhau tuỳ theo vị trí xung quanh trường, ngoài ra 2 người sống tại 1 nhà thì có thể tiết kiệm hơn. |