NO3 LK3-11 Khu Đất dịch vụ HT5, La Khê

Hà Đông, Hà Nội

0973565317

24/7 Support

Gangneung WonjuNational University – 강릉원주대학교

Nội Dung Của Bài

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU HÀN QUỐC – 강릉원주대학교

» Tên tiếng Hàn: 강릉원주대학교 trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju

» Tên tiếng Anh: Gangneung Wonju National University

» Loại hình: Công lập

» Năm thành lập: 1946

» Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000KRW/ năm

» Địa chỉ: 

  • Cơ sở Gangneung: 7 Jukkheon-gil, Gangneung-si, Gangwon-do, Hàn Quốc
  • Cơ sở Wonju: 150 Namwon-ro, Heungeop-myeon, Wonju-si, Gangwon-do, Hàn Quốc

» Website:  gwnu.ac.kr

IIGIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU

1. Tổng quan về trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju

Đại học Quốc gia Gangneung Wonju nằm tại tỉnh Gangwon cách Seoul khoảng tầm 1 tiếng 30 phút đi tàu. Được thành lập vào năm 1946 và đến năm 2007 Trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju đã sát nhập Đại học Quốc gia Gangnneung và đại học Wonju thành một với tên gọi là Trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju với 2 cơ sở.

Cùng với hơn 70 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục , hiện tại trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju sở hữu 9 trường Đại học trực thuộc với những chuyên ngành và khối ngành đào tạo khác nhau:

  • Cơ sở Gangneung (6 trường Đại học) bao gồm: Đại học Nhân Văn,  Đại học Khoa học Xã hội, Đại học khoa học Tự nhiên, Đại học Khoa học đời sống, Đại học Nghệ thuật và Thể dục thể thao, Đại học Công nghệ.
  • Cơ sở Wonju (3 trường Đại học) bao gồm: Đại học Nha khoa và Đại học Khoa học Công nghệ, Đại học Y tế phúc lợi.

Sứ mệnh hướng đến:thông qua nghiên cứu học thuật sáng tạo, giáo dục tôn trọng con người và đào tạo nhân tài có năng lực và phẩm chất để cống hiến cho quốc gia và nhân loại bằng cách thúc đẩy sự phát triển.

2. Một số điểm nổi bật về trường Đại học Gangneung Wonju

  • 2010 xếp thứ 4 các trường đại học trong nước, xếp thứ 22 các trường Đại học ở châu Á
  • 2012 được chọn là trường đại học hỗ trợ dự án đào tạo đại học hàng đầu thế giới hợp về tác công nghiệp – đại học (LINC)
  • 2015 được Bộ Giáo dục và Bộ Tư pháp Hàn Quốc công nhận là trường đại học công nhận năng lực duy trì – quản lý du học sinh người nước ngoài 
  • 2016 xếp thứ 1 về các trường đại học quốc gia trong bảng xếp hạng các trường Đại học Châu Á, thứ 6 ở Hàn Quốc và thứ 36 ở Châu Á
  • 2017 được chọn là doanh nghiệp hỗ trợ đổi mới Đại học Quốc gia
  • 2018 được chọn là trường Đại học tự cải thiện để chẩn đoán năng lực cơ bản

3. Điều kiện tuyển sinh

Điều kiệnHệ học tiếngHệ Đại họcHệ sau Đại học
+ Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài 
+ Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
+ Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
+ Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
+ Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5
+ Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên 
+ Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4  

 

III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GANGNEUNG WONJU

1. Thông tin khóa học

Chương trình học5 cấp
Thời gian học10 tuần/1 học kỳ, 4 kỳ/1 năm (Tháng 3-6-9-12)
Thời gian lớp học9:10 – 13:00 mỗi ngày
Phí đăng ký50,000 KRW
Học phí4,800,000 KRW/ năm
Ký túc xá1,200,000 KRW ~ 1,260,000 KRW
Bảo hiểm120,000 KRW/ năm
Giáo trình51,200 KRW/ kỳ

2. Chương trình học

Cấp độNội dung học
Cấp 1 (Căn bản)Học phát âm tiếng Hàn cơ bản và hội thoại căn bản.
Cấp 2 (Sơ cấp)Học ngữ pháp sơ cấp và hội thoại căn bản.
Cấp 3 (Trung cấp)Học ngữ pháp và hội thoại trung cấp.
Cấp 4 (Trung- Cao cấp)Học ngữ pháp và hội thoại cao cấp.
Cấp 5 (Nâng cao)Trang bị các kiến thức đại cương cần thiết khi lên chuyên ngành Đại học.

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GANGNEUNG WONJU

1. Chuyên ngành – Học phí

Đại họcKhoaHọc phí/ kỳ
Đại học Nhân vănKhoa Ngôn ngữ và văn học Hàn QuốcKhoa Ngôn ngữ và văn học AnhKhoa Ngôn ngữ văn học Trung QuốcKhoa Ngôn ngữ và văn học Đức Khoa Triết họcKhoa Sử họcKhoa Nhật BảnChương trình đào tạo nghiệp vụ sư phạm1,744,000 KRW
Đại học Khoa học xã hộiKhoa Kinh tếKhoa Quản trị kinh doanhKhoa Kế toánKhoa Thương mạiKhoa Quy hoạch hoạch đô thị và bất động sản Khoa LuậtKhoa Kinh doanh du lịchKhoa Quản lý hành chínhKhoa Thương mại quốc tế1,744,000 KRW
Đại học Khoa học tự nhiênKhoa Toán & Vật lýKhoa Toán họcVật lý và năng lượngKhoa Thông tin thống kêKhoa Sinh học Khoa Khoa học môi trường và khí quyểnKhoa Hóa học vật liệu mới2,104,000 KRW
Đại học Khoa học đời sốngKhoa Dinh dưỡng thực phẩm Khoa Thực phẩm sinh học biểnKhoa Chế biến và phân phối thực phẩmKhoa Khoa học công nghệ thực phẩm biểnKhoa Môi trường sinh thái biểnKhoa Y học đời sống thủy sảnKhoa Công nghệ sinh học biểnKhoa Công nghệ thực vật Khoa Kiến trúc cảnh quan môi trường 2,104,000 KRW
Đại học Công nghệKhoa Kỹ thuật vật liệu gốm mới Khoa Thực phẩm sinh học biểnKhoa Kỹ thuật điện tử Khoa Kỹ thuật hóa sinhKhoa Kỹ thuật xây dựng dân dụngKhoa Kỹ thuật vật liệu kim loại mới2,308,000 KRW
Đại học Nghệ thuật giáo dục thể chấtKhoa Nghệ thuật tạo hình và Thiết kế2,692,000 KRW
Khoa âm nhạc2,721,000 KRW
Khoa thiết kế thời trang2,663,000 KRW
Khoa Giáo dục thể chất2,104,000 KRW
Đại học Y tế và phúc lợi(Cơ sở Wonju)Khoa Điều dưỡngKhoa Giáo dục mầm nonKhoa Đa văn hóa Khoa Phúc lợi xã hội 1,744,000 KRW
Đại học Khoa học kỹ thuật(Cơ sở Wonju)Khoa Khoa học máy tính Khoa Công nghệ truyền thông đa phương tiện Khoa Kỹ thuật điện Khoa Công nghệ thông tin và truyền thôngKhoa Kỹ thuật cơ khí Khoa Kỹ thuật ô tô Khoa Quản trị công nghiệp2,308,000 KRW

2. Học bổng

Phân loạiĐiều kiệnHọc bổng 
Học bổng cho sinh viên mới và sinh viên trao đổiTOPIK 5 trở lênMiễn 100% học phí
TOPIK 4 trở lênMiễn 80% học phí
TOPIK 2 trở lênMiễn 20% học phí
Học bổng cho sinh viên đang theo học tại trườngSinh viên có GPA 4.0 trở lênMiễn 100% học phí
Sinh viên có GPA 3.5 trở lênMiễn 80% học phí
Sinh viên có GPA 3.0 trở lênMiễn 40% học phí
Sinh viên có GPA 2.5 trở lênMiễn 20% học phí

V. CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU

1. Chuyên ngành

TrườngKhoaThạc sĩTiến sĩ
Đại học tổng hợpKhoa Ngôn ngữ và văn học Hàn QuốcKhoa Ngôn ngữ và văn học AnhKhoa Quản trị kinh doanhKhoa Kế toánKhoa Kinh doanh du lịchKhoa Kinh tếKhoa Thương mạiKhoa Thương mại quốc tếKhoa Bất động sản và Quy hoạch đô thịKhoa LuậtKhoa Hành chính côngKhoa Toán họcKhoa Vật lýKhoa Sinh họcKhoa Khoa học môi trường và khí quyểnKhoa Hóa họcKhoa Thực phẩm dinh dưỡngKhoa Chế biến và phân phối thực phẩmKhoa Công nghệ thực phẩm biểnKhoa Công nghệ sinh học biểnKhoa Công nghệ sinh học ứng dụng biểnKhoa Công nghệ sinh học phân tử biểnKhoa Kỹ thuật làm vườnKhoa Kiến trúc cảnh quan môi trườngKhoa Vệ sinh nha khoaKhoa Kỹ thuật điện tửKhoa công nghệ vật liệuKhoa công nghệ vật liệu mớiKhoa Kỹ thuật xây dựng dân dụngKhoa Công nghệ hóa sinhKhoa Thể dục thể thaoKhoa Nha khoa
Khoa Ngôn ngữ và văn học ĐứcKhoa Ngôn ngữ và văn học Trung QuốcKhoa Triết họcKhoa Sử họcKhoa Thông tin thống kêKhoa Khoa học thực phẩmKhoa Mỹ thuật 
Đại học tổng hợp (cơ sở Wonju)Khoa Giáo dục mầm non (Wonju)Khoa Điều dưỡng (Wonju)Khoa Kỹ thuật máy tính (Wonju)Khoa Công nghệ đa phương tiện (Wonju)Khoa Kỹ thuật cơ khí chính xác (Wonju)Khoa Kỹ thuật ô tô (Wonju)Khoa Kỹ thuật công nghiệp (Wonju)Khoa Phần mềm (Wonju)Khoa Âm nhạc (Wonju)Khoa Thiết kế thời trang (Wonju)Khoa Dung-tích hợp thiết bị y tế (theo thỏa thuận hợp tác)
Khoa học chính sách kinh doanhKhoa Quản trị kinh doanhKhoa Kế toánKhoa Kinh tế công nghiệpKhoa Bất động sản và Quy hoạch đô thịKhoa Luật và chính sáchKhoa Kinh doanh quốc tếKhoa Du lịchKhoa Hành chính côngKhoa Thương mại điện tửKhoa Thương mại quốc tếKhoa Chính sách an ninh quốc phòng
Khoa học chính sách kinh doanh (cơ sở Wonju)Khoa Thông tin quốc phòng (Wonju)Khoa Thông thương thương mại quốc tế (Wonju)Khoa Kinh doanh du lịch (Wonju).
Sư phạmSư phạmHành chính sư phạmTư vấn tâm lý, Sư phạm mầm nonSư phạm tiếng HànSư phạm tiếng AnhSư phạm tiếng TrungSư phạm đạo đứcSư phạm triết họcSư phạm lịch sửSư phạm toánSư phạm vật lýSư phạm hóa họcSư phạm sinh họcSư phạm dinh dưỡngSư phạm mỹ thuậtSư phạm thể dục thể thao
Sư phạm (cơ sở Wonju)Sư phạm tin học (Wonju)Sư phạm âm nhạc (Wonju)Sư phạm mầm non (Wonju)
Công nghiệpKhoa Công nghệ vật liệuKhoa Kỹ thuật công nghiệpKhoa Công nghệ hóa sinhKhoa Kỹ thuật xây dựng dân dụngKhoa Kỹ thuật vật liệu mớiKhoa Kỹ thuật làm vườnKhoa Khoa học thực phẩmKhoa Công nghệ sinh học biểnKhoa Kiến trúc cảnh quan môi trườngKhoa Mỹ thuật công nghiệp
Công nghiệp (Cơ sở Wonju)Khoa Công nghệ thông tin (Wonju)Khoa công nghệ y sinh (Wonju)Khoa Kỹ thuật ô tô (Wonju)Khoa Kỹ thuật điện (Wonju)Khoa Thông tin và truyền thông (Wonju)Khoa Kỹ thuật máy tính (Wonju)Khoa Công nghệ đa phương tiện (Wonju)Khoa Quản trị kỹ thuật (Wonju)Khoa Kỹ thuật điện tử (Wonju)Khoa Công nghệ năng lượng sinh học (Wonju)Khoa Kỹ thuật xây dựng và môi trường (Wonju)Khoa Cơ khí chính xác (Wonju)

2. Học phí

NgànhHọc phí/ kỳ
Xã hội & Nhân văn2,018,000 KRW
Tự nhiên 2,442,000 KRW
Kỹ thuật 2,653,000 KRW
Nghệ thuật 2,913,000 KRW
Giáo dục thể chất 2,442,000 KRW
Nha khoa (căn bản)2,442,000 KRW
Nha khoa 4,265,000 KRW

3. Học bổng

Phân loạiĐiều kiệnMức học bổng 
Học bổng cho sinh viên mới nhập họcTOPIK 4 trở lênMiễn 100% học phí 
TOPIK 3, TOEFL 550, CBT 210, iBT80, IELTS 5.5, TEPS 550 hoặc tương đươngMiễn 40% học học phí 
Sinh viên trao đổiSinh viên nhận được học bổng chính phủ Hàn Quốc Sinh viên nhận học bổng hỗ trợ của chính phủ nước ngoàiSinh viên khoa Giáo dục thể chất và nghệ thuậtSinh viên tốt nghiệp sau đại học của khoa Khoa học và Kỹ thuậtMiễn toàn bộ tiền đăng ký
Sinh viên được đề cử bởi Giáo sư Miễn 40% học phí 
Học bổng cho sinh viên đang theo họcSinh viên có GPA từ 3.5 trở lên Miễn 50% học phí 

VI. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU

Cơ sở Phân loại Tòa nhàChi phíGhi chú
Cơ sở GangneungKTX thông thường1,200,000 KRW ( 2 bữa ăn/ngày)1,260,000 KRW  (3 bữa ăn/ngày)Phòng đôi. ( Đã bao gồm tiền ga, điện, chi phí dọn rác và dịch vụ Internet )
KTX dành cho sinh viên quốc tế 920.000 KRW  không bao gồm tiền ăn. 
Cơ sở Wonju KTX thông thườngCheongsong (Nam)1,200,000 KRW ( 2 bữa ăn/ngày)1,260,000 KRW (3 bữa ăn/ngày)
Yesol (Nữ)1,200,000 KRW ( 2 bữa ăn/ngày)1,260,000 KRW (3 bữa ăn/ngày)
Haesol (Nam/ Nữ)1,200,000 KRW ( 2 bữa ăn/ngày)1,260,000 KRW (3 bữa ăn/ngày)
Trọ bên ngoài 200,000 KRW ~ 500,000 KRW(1 tháng/chi phí ăn uống và chi phí tiện ích tính riêng)Chi phí khác nhau tuỳ theo vị trí xung quanh trường, ngoài ra 2 người sống tại 1 nhà thì có thể tiết kiệm hơn.
MỌI CHI TIẾT LIÊN HỆ

𝐃𝐔 𝐇𝐎̣𝐂 & 𝐗𝐊𝐋Đ 𝐐𝐔𝐎̂́𝐂 𝐓𝐄̂́ 𝐌𝐀𝐑𝐈

🌱 Đ𝗶̣𝗮 𝗰𝗵𝗶̉: NO3 LK3-11 Khu Đất dịch vụ HT5, La Khê, Hà Đông, Hà Nội

🌱 𝗪𝗲𝗯𝘀𝗶𝘁𝗲: https://tuvanduhocmari.com/

🌱 𝗘𝗺𝗮𝗶𝗹: 𝗱𝘂𝗵𝗼𝗰𝘅𝗸𝗹𝗱𝗺𝗮𝗿𝗶𝗵𝗮𝗻𝗼𝗶@𝗴𝗺𝗮𝗶𝗹.𝗰𝗼𝗺

🌱 𝗛𝗼𝘁𝗹𝗶𝗻𝗲: 𝟬𝟵𝟳𝟯𝟱𝟲𝟱𝟯𝟭𝟳

🌱 𝗙𝗮𝗻𝗽𝗮𝗴𝗲:  Du học XKLĐ MARI – Hàn Quốc – Quốc Tế

THẢO LUẬN

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

CAM KẾT BỀN VỮNG

Thủ tục hồ sơ nhanh nhất

MARI cam kết xử lí hồ sơ nhanh nhất trong vòng 24h kể từ khi học viên hoàn thiện hồ sơ. Đảm bảo hồ sơ được xử lí chính xác nhất để 100% học viên xin được visa.

Chất lượng đào tạo tốt nhất

MARI có đội ngũ giảng viên trong và ngoài nước với trình độ chuyên môn cao, Cùng phương pháp giảng dạy quốc tế, dễ hiểu. Đảm bảo 100% học viên đỗ phỏng vấn.

Chi phí đi thấp nhất

MARI cam kết chi phí đi thấp nhất, dịch vụ chất lượng nhất, Các khoản phí mình bạch rõ ràng đảm bảo quyền lợi tốt nhất cho học viên.

Hỗ trợ việc làm

MARI cam kết hỗ trợ việc làm thêm cho du học sinh, định hướng nghề nghiệp tương lai tốt nhất, hỗ trợ việc làm sau khi ra trường cho du học sinh.

element-04.jpg
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN