Đại học Quốc gia Hankyong là Đại học công lập hàng đầu nằm ở Anseong, Hàn Quốc, cách thành phố Seoul khoảng 1 giờ đi xe. Được thành lập vào năm 1939, trường đã nhanh chóng nổi tiếng về sự xuất sắc trong học thuật và đổi mới, tập trung mạnh vào nghiên cứu và hợp tác. Với thế mạnh là các khối ngành kỹ thuật, cơ sở vật chất hiện đại, tiên tiến cùng nhiều học bổng hấp dẫn, trường đã thu hút được nhiều sinh viên trong và ngoài nước theo học.
I. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG HÀN QUỐC – 한경국립대학교
» Tên tiếng Hàn: 한경국립대학교 ![]() » Tên tiếng Anh: Hankyong National University » Loại hình: Công lập » Năm thành lập: 1939 » Số lượng sinh viên: ~8,310 sinh viên » Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/ năm » Địa chỉ: ![]()
» Website: hknu.ac.kr |
II. GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG HÀN QUỐC
1. Tổng quan Đại học Quốc gia Hankyong
Đại học Quốc gia Hankyong là trường đại học công lập tổng hợp gồm tiền thân là trường Đại học Nông nghiệp quốc gia Anseong ở Anseong và trường Đại học Phúc lợi Quốc gia Hàn Quốc ở thành phố Pyeongtaek. Ngày 1/32012, trường đã được thành lập với tư cách là một trường đại học tổng hợp, sau đó đổi tên thành Đại học Quốc gia Hankyong.
Với hơn 8,000 sinh viên và đội ngũ giảng viên gồm hơn 400 giáo sư có trình độ cao, Đại học Quốc gia Hankyong cung cấp các chương trình Đại học và sau Đại học trên nhiều lĩnh vực. Bao gồm Kỹ thuật, Kinh doanh, Nhân văn, Khoa học Xã hội và Khoa học Tự nhiên, cam kết cung cấp cho sinh viên một nền giáo dục toàn diện. Đại học Quốc gia Hankyong còn được biết đến với môi trường sôi động trong với một loạt các hoạt động ngoại khóa và câu lạc bộ dành cho sinh viên.
2. Một số điểm nổi bật của Đại học Quốc gia Hankyong
- Xếp hạng 72 các trường Đại học tại Hàn Quốc (Scimago Institutions Rankings, 2022)
- Xếp hạng 1565 trên tổng số 5830 trường đại học tại châu Á (theo Edurank)
- Đứng đầu về tỷ lệ việc làm trong số các trường Đại học tổng hợp Quốc gia trong 3 năm liên tiếp.
- Trường đang liên kết trao đổi với 74 trường thuộc 18 quốc gia khác nhau trên thế giới.
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG
Thời gian: 10 tuần (200 giờ học) | |
Học kỳ: 4 học kỳ (tháng 3 – 6 – 9 – 12) | |
Các khoản thu | Chi phí |
Phí tuyển sinh | 50,000 KRW |
Học phí học tiếng | 4,800,000 KRW/năm |
Phí ký túc xá | 400,000 KRW/tháng (đã bao gồm bữa ăn) |
IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG HÀN QUỐC
1. Chuyên ngành & Học phí
- Phí xét tuyển: 42,000 KRW
Khoa | Ngành | Học phí/ kỳ |
CƠ SỞ ANSEONG | ||
Khoa Nhân văn Hội tụ Nhân tài | Sáng tạo nội dung truyền thông và Quan hệ công chúngVăn học và Ngôn ngữ AnhHành chính công cộngQuản lý hành chínhPhúc lợi lao động | 1,802,320 KRW |
Khoa Luật và Quản trị Kinh doanh | LuậtQuản trị kinh doanhQuản lý thể thao giải trí | 1,802,320 KRW |
Khoa hội tụ ngành công nghiệp chăm sóc sức khỏe | Công nghiệp Quần áoPhúc lợi Trẻ em và Gia đìnhKhoa học Thực phẩm và Dinh dưỡngKhoa học Thể thao Sức khỏeConvergence Leisure Sports | 1,983,720 KRW |
Khoa Tài nguyên Thực vật và Kiến trúc Cảnh quan | Khoa học Môi trường Sinh học Thực vậtKiến trúc Cảnh quan | 1,983,720 KRW |
Khoa hội tụ đời sống động vật | Khoa học Tài nguyên Động vậtKhoa học Ứng dụng Động vật | 1,983,720 KRW |
Khoa Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học làm vườnCông nghệ sinh học ứng dụng | 1,983,720 KRW |
Khoa Kỹ thuật Xây dựng và Môi trường | Kỹ thuật Xây dựngKỹ thuật Môi trường | 2,074,420 KRW |
Khoa Kỹ thuật Hệ thống An toàn Xã hội | Kỹ thuật an toànKỹ thuật Hệ thống Vùng | 2,074,420 KRW |
Khoa Kỹ thuật Hóa sinh Thực phẩm | Công nghệ sinh học thực phẩmKỹ thuật Hóa học | 2,074,420 KRW |
Trường toán ứng dụng máy tính | Điện toán Phần mềm & Dịch vụHội tụ Phần mềmToán ứng dụng | 2,074,420 KRW |
Kỹ thuật Robot và Cơ khí CNTT | Kỹ thuật Robot CNTTCơ khí | 2,074,420 KRW |
Khoa Kỹ thuật Điện | Kỹ thuật Điện tửKỹ thuật Điện | 2,074,420 KRW |
Kỹ thuật Robot và Cơ khí CNTT | Kỹ thuật Robot CNTTCơ khí | 2,074,420 KRW |
Khoa Kỹ thuật Điện | Kỹ thuật Điện tửKỹ thuật Điện | 2,074,420 KRW |
Hội tụ Thiết kế và Kiến trúc | Kiến trúc (Chương trình 5 năm)Kỹ thuật kiến trúc (4 năm) | 2,074,420 KRW |
Thiết kế phương tiện trực quan | 2,165,020 KRW | |
CƠ SỞ PYEONGTAEK | ||
Trường toán ứng dụng máy tính | Bảo mật thông tin | 2,074,420 KRW |
Hội tụ Thiết kế và Kiến trúc | Thiết kế không gian sản phẩm | 2,165,020 KRW |
Khoa Phục hồi chức năng và Phúc lợi | Phúc lợi xã hộiChuyên ngành Giáo dục ngôn ngữ ký hiệu tiếng HànChuyên ngành Điều dưỡng Mầm non Đặc biệtThiết bị an ninh y tế chính | 1,983,720 KRW |
Khoa Nghệ thuật Sáng tạo | Âm nhạc hiện đạiKim loại quý và đồ trang sức thủ công | 2,165,020 KRW |
Khoa tự chủ sáng tạo | 1,983,720 KRW | |
Khoa hội nhập xã hội | Hành chính côngTâm lý tư vấn người khuyết tậtNghiên cứu thể thao giải trí cho người khuyết tật | 1,802,320 KRW |
Bộ phận hội tụ chất bán dẫn AI | Hội tụ chất bán dẫn AI | 2,074,420 KRW |
2. Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng sinh viên nước ngoài | Là sinh viên nước ngoài đang theo học tại trường.Học kỳ trước phải hoàn thành trên 12 tín chỉ, GPA trên 2.6. | GPA trên 3.5: Miễn 100% học phíGPA trên 3.0: Miễn 50% học phíGPA trên 2.6: Miễn 20% học phí |
Học bổng sinh viên có thành tích ưu tú A, B, C | Được khoa/ ngành tiến cử.Học kỳ trước phải hoàn thành trên 12 tín chỉ, GPA trên 3.0.Không có điểm F.Số lượng được phân bổ theo số sinh viên của khoa/ ngành. | A: Miễn 100% học phíB: Miễn 50% học phíC: Miễn 20% học phí |
Học bổng năng lực ngoại ngữ | TOEIC: Trên 850 điểmTOEFL: Trên 98 điểmTEPS: Trên 336 điểmKỳ thi kiểm tra năng lực Hán tự: Cấp 2 trở lênKỳ thi năng lực tiếng Hàn KBS: Cấp 2 trở lên | TOEIC 850~899, TOEFL 98~104, TEPS 336~369: 200,000 KRWTOEIC trên 900, TOEFL trên 105, TEPS trên 170 : 300,000 KRWHán tự cấp 2: 200,000 KRWHán tự cấp 1: 300,000 KRWTiếng Hàn KBS cấp 2: 200,000 KRWTiếng Hàn KBS cấp 1: 300,000 KRW |
V. CHƯƠNG TRÌNH HỌC CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG HÀN QUỐC
Chương trình cao học tại đại học Hankyong được chia ra thành trường cao học hệ thông thường và trường cao học hệ đặc biệt. Trường Cao học hệ Cơ bản sẽ cung cấp các chương trình thạc sĩ (4 học kỳ) và chương trình tiến sĩ (6 học kỳ), trong khi các trường cao học hệ đặc biệt chỉ có thể vận hành các chương trình thạc sĩ (5 học kỳ) theo quy định.
- Phí nhập học: 60,000 KRW
1. Chương trình Cơ bản
Khoa | Chuyên ngành | Học phí/ kỳ |
HỆ THẠC SĨ | ||
Khoa Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học trồng trọtCông nghệ sinh học ứng dụng | ~ 2,635,770 KRW |
Khoa Ứng dụng Tài nguyên và Môi trường | Môi trường Sinh học Thực vậtKiến trúc cảnh quan | |
Khoa hội tụ đời sống động vật | Khoa học tài nguyên động vậtCông nghiệp Sinh học Ứng dụng | |
Khoa Kỹ thuật Hệ thống An toàn Xã hội | Kỹ thuật hệ thống khu vựcKỹ thuật an toàn | |
Khoa Kỹ thuật Xây dựng và Môi trường | Kỹ sư xây dựngKỹ thuật môi trường | |
Khoa Kiến trúc | Kiến trúcKỹ thuật kiến trúc | |
Khoa thiết kế | Thiết kế nhiếp ảnh | |
Khoa Kỹ thuật Hóa sinh Thực phẩm | Công nghệ sinh học thực phẩmKỹ thuật hóa học | |
Khoa Kỹ thuật Điện | Kỹ thuật điện và điện tử | |
Kỹ thuật Robot và Cơ khí CNTT | Kỹ thuật người máy CNTTCơ khí | |
Trường toán ứng dụng máy tính | Tin học phần mềm & dịch vụChuyên ngành hội tụ phần mềmỨng dụng toán học | |
Khoa Khoa học Đời sống | May mặcKhoa học dinh dưỡng và ẩm thực | |
Khoa Hành chính công | ||
Khoa Ngôn ngữ và Văn học | Tiếng anhViết sáng tạo truyền thông | |
Quản trị kinh doanh | ||
Khoa Luật | ||
HỆ TIẾN SĨ | ||
Khoa Kỹ thuật Điện | Kỹ thuật điện và điện tử | ~ 2,635,770 KRW |
Kỹ thuật Robot và Cơ khí CNTT | Kỹ thuật người máy CNTT | |
Khoa Ứng dụng Tài nguyên và Môi trường | ||
Khoa Công nghệ sinh học | ||
Khoa hội tụ đời sống động vật | ||
Khoa Kỹ thuật Hóa học | ||
Khoa Kỹ thuật An toàn và Môi trường Dân dụng | ||
Khoa Khoa học Đời sống | ||
Khoa Kỹ thuật Hệ thống Hội tụ | ||
Quản trị kinh doanh | ||
Khoa Luật |
2. Chương trình đặc biệt
Khoa | Ngành | Học phí/ kỳ |
TRƯỜNG CAO HỌC CÔNG NGHIỆP | ||
Khoa Công nghiệp Sinh học Xanh | ~ 2,043,520 KRW | |
Khoa kỹ thuật thực vật | Kỹ thuật Xây dựng và Môi trường | |
Khoa Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | ||
Khoa phúc lợi trẻ em và gia đình | Nghiên cứu Trẻ em và Gia đìnhPhúc lợi xã hộiKhoa Khoa học Thể thao | |
TRƯỜNG CAO HỌC CHÍNH SÁCH CÔNG | ||
Sở Lao động Phúc lợi | Chính sách lao độngChuyên ngành Công tác xã hội | ~ 2,071,330 KRW |
Pháp chế | ||
Cục quản lý giáo dục | ||
Hậu cần toàn cầu | Logistics xanhChuyên ngành Logistics quốc tếChuyên ngành hậu cần tổng hợp | |
TRƯỜNG CAO HỌC HỢP TÁC PHÁT TRIỂN QUỐC TẾ | ||
Vụ Hợp tác Phát triển Quốc tế | ~ 2,043,520 KRW | |
Chuyên ngành hợp tác phát triển quốc tế | Kỹ thuật nông nghiệp thông minhKhoa Quản lý toàn cầu |
VI. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANKYONG HÀN QUỐC
Ký túc xá | Đơn giá | Phí quản lý | Phí điện, nước | Tiền ăn | Tổng | |
Hoyeon-gwan | 4,300 | 481,600 | – | 5 ngày/ 1 tuần | 2 bữa/ 1 ngày: 391,500 | 873,100 |
3 bữa/ 1 ngày: 587,250 | 1,068,850 | |||||
7 ngày/ 1 tuần | 2 bữa/ 1 ngày: 537,600 | 1,019,200 | ||||
3 bữa/ 1 ngày: 705,600 | 1,187,200 | |||||
Bibong-gwan | 3,850 | 431,200 | – | 5 ngày/ 1 tuần | 2 bữa/ 1 ngày: 391,500 | 822,700 |
3 bữa/ 1 ngày: 587,250 | 1,018,450 | |||||
7 ngày/ 1 tuần | 2 bữa/ 1 ngày: 537,600 | 968,800 | ||||
3 bữa/ 1 ngày: 705,600 | 1,136,800 | |||||
Changcho-gwan | 5,090 | 570,080 | – | 5 ngày/ 1 tuần | 2 bữa/ 1 ngày: 391,500 | 961,580 |
3 bữa/ 1 ngày: 587,250 | 1,157,330 | |||||
7 ngày/ 1 tuần | 2 bữa/ 1 ngày: 537,600 | 1,107,680 | ||||
3 bữa/ 1 ngày: 705,600 | 1,275,680 | |||||
Narae-gwan | 5,200 | 582,400 | 150,000 | 5 ngày/ 1 tuần | 2 bữa/ 1 ngày: 391,500 | 1,123,900 |
3 bữa/ 1 ngày: 587,250 | 1,319,650 | |||||
7 ngày/ 1 tuần | 2 bữa/ 1 ngày: 537,600 | 1,270,000 | ||||
3 bữa/ 1 ngày: 705,600 | 1,438,000 |