NO3 LK3-11 Khu Đất dịch vụ HT5, La Khê

Hà Đông, Hà Nội

0973565317

24/7 Support

Hannam University – 한남대학교

Nội Dung Của Bài

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM HÀN QUỐC – 한남대학교

logo-truong-dai-hoc-hannam-han-quoc»Tên tiếng Hàn: 한남대학교

» Tên tiếng Anh: Hannam University» Loại hình: Tư thục» Năm thành lập: 1956» Học phí học tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/1 năm» Địa chỉ: 33, Ojeong-dong Daedeok-gu, 306-791, Daejeon, Korea» Website: hannam.ac.kr

II. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM HÀN QUỐC

1. Tổng quan về trường Đại học Hannam

Trường Đại học Hannam được thành lập vào năm 1956, tọa lạc tại thành phố Daejeon – “thủ phủ” của những trung tâm nghiên cứu công nghệ, kỹ thuật hàng đầu Hàn Quốc. Trường gặt hái được nhiều danh tiếng lớn nhờ sinh viên có đạo đức và tài năng phục vụ xã hội tốt. Hiện tại trường Đại học Hannam đã trở thành một ngôi trường lớn với 7 viện đào tạo sau đại học và 10 trường đại học trực thuộc, 4 phòng và 58 khoa, 10 tổ chức phụ trợ giáo dục, 32 viện nghiên cứu,…

Trải qua hơn 60 năm hoạt động, trường đã đạt được một sự phát triển vượt bậc để trở thành một trường đại học tư thục được công nhận tại Hàn Quốc và Châu Á. Là một trường đại học toàn diện, Hannam cung cấp nhiều chương trình đại học và sau đại học được chất lượng đối với việc giảng dạy, nghiên cứu và dịch vụ cho cộng đồng.

Viện tiếng Hàn của trường đang ngày càng thu hút một lượng lớn sinh viên quốc tế theo học. Học viên sẽ được học với các giảng viên ưu tú, cùng chương trình học chất lượng. Học viên cũng được trường hỗ trợ về ký túc xá, học bổng, tham gia trải nghiệm văn hóa,…

2. Thành tích nổi bật của trường Đại học Hannam

Với gần 70 năm thành lập, cùng với sự cố gắng nỗ lực trong giáo dục, trường Đại học Hannam đã đạt những thành tích nổi bật như sau:

  • Chế độ học bổng danh cho sinh viên rất tốt (1 sinh viên có thể nhận được học bổng 3,297,300 KRW/năm học)
  • Chính thức được công nhận là Đại học năng lực Giáo dục quốc tế (chứng nhận chính thứ từ Bộ Giáo dục)
  • Xếp hạng 44 các trường Đại học trên toàn quốc.
  • Là trường Đại học dân lập số 1 khu vực Daejeon – Chungcheong.
  • Nhận quyết định đạt tiêu chuẩn 30 đánh giá của cơ quan chứng nhận Đại học trực thuộc Viện đánh giá Đại học Hàn Quốc.

III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM

1. Thông tin khóa học

Học phí5,600,000 KRW/1 năm
Phí đăng ký70,000 KRW
Phí KTX1,130,000 KRW/6 tháng (chưa bao gồm bữa ăn)
Phí bảo hiểm (1 năm)118,000 KRW/ 6 tháng

INVOICE TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM

2. Chương trình học

Trình độGiai đoạnMục tiêu giảng dạy
Sơ cấpGiai đoạn 1Đạt tới khả năng biểu hiện thành câu văn các chủ đề liên quan đến sinh hoạt hàng ngày.Thành thục các từ vựng cơ bản liên quan đến hoạt động ngày thường tại Hàn Quốc cũng như trong trường học.
Giai đoạn 2Đạt tới khả năng sử dụng một cách hợp lý các liên từ và biểu hiện được theo chủ đề trong sinh hoạt thường ngày.Sử dụng được các câu nêu ý kiến, đề nghị đơn giản.
Trung cấpGiai đoạn 3Bằng việc nắm bắt và xử lí được các chủ đề phức tạp thường ngày, đào tạo đến khả năng biểu hiện được thành các đoạn văn hoàn chỉnh .Hiểu và thực hành được các câu văn, lời nói.
Giai đoạn 4Giải thích và mô tả được một các hợp lí các tình huống xung quanh.Biểu hiện lời nói, câu văn thông qua các từ vựng mang tính chất cộng đồng.
Cao cấpGiai đoạn 5Thể hiện được ý kiến về các lĩnh vực trừu tượng.Hiểu được các câu thành ngữ, tục ngữ.
Giai đoạn 6Viết được các bài xã luận.Có khả năng nghe các bài giảng tại Đại học.

3. Khóa học TOPIK

– Đối tượng:

  • Học sinh có ý định tham gia kì thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK)
  • Tu nghiệp sinh có mục tiêu đạt TOPIK (cấp 3~4)

– Chương trình giảng dạy:

  • 4∼5 lần/ 1 năm (trước kì thi TOPIK 1 tháng)
  • Thứ 2, 3, 5 hàng tuần × 3 giờ buổi tối (19:00∼21:30)× 4 tuần, tổng 36 giờ
  • Giải, phân tích đề thi TOPIK và tổng hợp các ngữ pháp trọng tâm
  • Thực hiện 2 kì thi thử TOPIK

– Học phí: 180,000 KRW

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM

1. Chuyên ngành

  • Phí xét tuyển: 150,000 KRW
  • Phí nhập học: 718,400 KRW
KhoaChuyên ngànhHọc phí
Nhân vănNgôn ngữ & văn học HànNgôn ngữ & văn học AnhVăn hóa Nhật BảnVăn hóa PhápLịch sửCơ đốc giáoTư vấn Triết học3,222,450 KRW
Công nghệ & Kỹ thuậtKỹ thuật máy tínhKỹ thuật điện và điện tửTruyền thông đa phương tiệnHình ảnh phương tiện truyền thôngKiến trúc (5 năm)Kỹ thuật kiến trúc và dân dụngKỹ thuật công nghiệpKỹ thuật cơ khí4,157,200 KRW
Sư phạmSư phạm tiếng HànSư phạm tiếng AnhSư phạm ToánSư phạm Lịch sửSư phạm Mỹ thuậtSư phạm3,217,300 KRW
Kinh tế & Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanhKế toánThương mại toàn cầuKinh tế họcQuản trị khách sạnThống kê tài chính3,217,300 KRW
Khoa học xã hội – LuậtLuậtLuật và Tư phápHành chính côngCảnh sátChính trịPhúc lợi xã hộiTruyền thông Bộ Quốc phòng3,222,450 KRW
Khoa học đời sống – Công nghệ NanoKhoa học đời sốngThực phẩm dinh dưỡngHóa họcToán họcCông nghệ hóa học và vật liệuY tá3,774,350 KRW(Y tá: 3,715,900 KRW)
Giáo dục đại cương TalmejiTruyền thông quảng cáoKhoa học Tài chínhVăn hóa & Du lịchKinh doanh phát triển quốc tếKhu vực Trung QuốcKhu vực IndonesiaKhu vực Việt NamViện bảo tàng
Kinh doanh toàn cầuKinh doanh toàn cầu (tiếng Anh)Kinh doanh IT toàn cầu3,695,850 KRW
Liên kết – Sáng tạoChuyên ngành Thông – Biên dịch tiếng HànChuyên ngành Khoa học Mỹ thuật4,150,550 KRW

2. Học bổng

Phân loạiĐiều kiệnQuyền lợi
Học bổng dành cho SV mớiKhoa Kinh doanh toàn cầuDưới TOEFL IBT 70 hoặc IELTS 5.0Miến 100% phí nhập họcMiễn 40% học phí
Cao hơn TOEFL IBT 71 hoặc IELTS 5.5Miến 100% phí nhập họcMiễn 50% học phí
Các khoa còn lạiTOPIK 3Miễn 100% phí nhập họcMiễn 40% học phí
TOPIK 4Miễn 100% phí nhập họcMiễn 50% học phí
TOPIK 5Miễn 100% phí nhập họcMiễn 60% học phí
TOPIK 6Miễn 100% phí nhập họcMiễn 70% học phí
Học bổng dành cho SV đang theo họcTOPIK 4 trở lên (hoặc TOEFL IBT 71 hoặc IELTS 5.5 trở lên với Khoa Kinh doanh toàn cầu)GPA 2.50 ~ 3.49Miễn 30% học phí
GPA 3.50 ~ 3.99Miễn 50% học phí
GPA 4.00 ~ 4.50Miễn 100% học phí
Học bổng TOPIKSinh viên đạt thành tích cao trong bài thi TOPIK (nhận tối đa 1,000,000 KRW/ sinh viên)TOPIK 4Học bổng 200,000 KRW
TOPIK 5Học bổng 500,000 KRW
TOPIK 6Học bổng 1,000,000 KRW
Học bổng RainbowDành cho tất cả sinh viên.Dựa trên điểm tích lũy qua các hoạt động và thành tích học tập.Học bổng từ 150,000 KRW ~ 1,000,000 KRW

V. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM

Phân loạiChi phíVị trí
Ký túc xá tòa cũ1,180,000 KRW (phòng lớn 2 người)1,100,000 KRW (phòng nhỏ 2 người)Gần trường ĐH Hannam (~ 3 phút đi bộ)
Ký túc xá tòa mới930,000 KRW (phòng 3 người)
Nuri Hall780,000 KRW (phòng 2 người)Gần phường Doryong (~ 20 phút đi xe bus)
Ký túc xá Viện Ngôn ngữ tiếng Hàn390,000 KRW/ 3 tháng (phòng 3 người)Kế bên Viện ngôn ngữ tiếng Hàn (dành riêng cho sinh viên học tiếng Hàn)
MỌI CHI TIẾT LIÊN HỆ

𝐃𝐔 𝐇𝐎̣𝐂 & 𝐗𝐊𝐋Đ 𝐐𝐔𝐎̂́𝐂 𝐓𝐄̂́ 𝐌𝐀𝐑𝐈

🌱 Đ𝗶̣𝗮 𝗰𝗵𝗶̉: NO3 LK3-11 Khu Đất dịch vụ HT5, La Khê, Hà Đông, Hà Nội

🌱 𝗪𝗲𝗯𝘀𝗶𝘁𝗲: https://tuvanduhocmari.com/

🌱 𝗘𝗺𝗮𝗶𝗹: 𝗱𝘂𝗵𝗼𝗰𝘅𝗸𝗹𝗱𝗺𝗮𝗿𝗶𝗵𝗮𝗻𝗼𝗶@𝗴𝗺𝗮𝗶𝗹.𝗰𝗼𝗺

🌱 𝗛𝗼𝘁𝗹𝗶𝗻𝗲: 𝟬𝟵𝟳𝟯𝟱𝟲𝟱𝟯𝟭𝟳

🌱 𝗙𝗮𝗻𝗽𝗮𝗴𝗲:  Du học XKLĐ MARI – Hàn Quốc – Quốc Tế

THẢO LUẬN

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

CAM KẾT BỀN VỮNG

Thủ tục hồ sơ nhanh nhất

MARI cam kết xử lí hồ sơ nhanh nhất trong vòng 24h kể từ khi học viên hoàn thiện hồ sơ. Đảm bảo hồ sơ được xử lí chính xác nhất để 100% học viên xin được visa.

Chất lượng đào tạo tốt nhất

MARI có đội ngũ giảng viên trong và ngoài nước với trình độ chuyên môn cao, Cùng phương pháp giảng dạy quốc tế, dễ hiểu. Đảm bảo 100% học viên đỗ phỏng vấn.

Chi phí đi thấp nhất

MARI cam kết chi phí đi thấp nhất, dịch vụ chất lượng nhất, Các khoản phí mình bạch rõ ràng đảm bảo quyền lợi tốt nhất cho học viên.

Hỗ trợ việc làm

MARI cam kết hỗ trợ việc làm thêm cho du học sinh, định hướng nghề nghiệp tương lai tốt nhất, hỗ trợ việc làm sau khi ra trường cho du học sinh.

element-04.jpg
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN