I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC INJE HÀN QUỐC – 인제대학교
» Địa chỉ: 197 Inje-ro, Hwalcheon-dong, Gimhae, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc» Website: inje.ac.kr |
II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC INJE
1. Tổng quan về trường Đại học Inje
Trường đại học Inje là một trường đại học phát triển từ nguồn gốc bệnh viện Paik – một tổ chức đại diện của bệnh viện Hàn Quốc. Bệnh viện Paik mở cửa vào năm 1932, và trường Inje thành lập vào năm 1979. Trường tập trung vào giáo dục của lĩnh vực chuyên môn và cùng với giáo dục nhân văn, đưa vào thực tiễn tình yêu nhân loại, tôn trọng sinh mệnh, bảo vệ thiên nhiên bằng tinh thần sáng tạo lòng đức độ cứu thế để giúp thế gian bằng đức độ và nhân từ cùng với lòng đức độ cứu nhân.
Trường Đại học Inje có 2 cơ sở: Gimhae (Gyeongsangnam) và Busan. Những chuyên ngành nổi bật của trường có thể kể đến như là các ngành khoa học, công nghệ,…
2. Một số điểm nổi bật về trường Đại học Inje
- Trường đại học Inje được Bộ Giáo dục và Đào tạo Hàn Quốc chọn để trở thành thành viên của chương trình PRIME năm 2016 (đây là chương trình giáo dục đáp ứng theo nhu cầu của ngành công nghiệp, một dự án được thiết kế nhằm thúc đẩy sự tăng trưởng trong các lĩnh vực kỹ thuật), dự án sẽ mang lại 42 triệu đô la trong 3 năm cho trường Inje.
- Trường đứng hạng thứ 8 trong bảng xếp hạng trường đại học toàn diện (JoongAng Daily’s) năm 2014.
- Sinh viên của trường Inje được giảm chi phí y tế tại những bệnh viện Inje University Paik Hospitals (có 5 bệnh viện trên khắp cả nước).
- Có vị trí tiếp xúc cao với những thành phố lân cận (hệ thống xe bus thuận tiện di chuyển, chỉ mất 1 giờ đến Busan và 3 giờ đến Seoul).
3. Điều kiện du học tại trường Đại học Inje
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
+ Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
+ Đã có bằng Cử nhân | ✓ |
III. CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC INJE
1. Thông tin khóa học
Loại phí | Chi tiết |
Phí tuyển sinh | 50.000 KRW |
Học phí chính thức | 5.000.000 KRW/năm |
Phí bảo hiểm | 110.000 KRW |
Phí KTX | 700.000 KRW/4 tháng (2 người/1 phòng, không bao gồm bữa ăn) |
Thời gian lớp học | 09:00~12:50 (thứ 2 ~ thứ 6)13:00~16:50 (thứ 2 ~ thứ 6) |
Invoice khóa tiếng Hàn tại trường Đại học Inje
2. Lịch học
Lịch học | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
Đợt 1 | Ngữ pháp & Biểu hiện 1 | Nghe & Nói | Ngữ pháp & Biểu hiện 1 | Nghe & Nói | Từ vựng & Phát âm |
Đợt 2 | Nói 1 | Nói 1 | |||
Đợt 3 | Ngữ pháp & Biểu hiện 2 | Nghe & Đọc | Ngữ pháp & Biểu hiện 2 | Nghe & Đọc | Bài tập & Hoạt động |
Đợt 4 | Nói 2 | Nói 2 | Lớp học văn hóa |
3. Chương trình học
Cấp học | Mục tiêu và nội dung lớp học |
Sơ cấp 1 | Trò chuyện đơn giản cho các hoạt động trong cuộc sống hàng ngày như giới thiệu bản thân, mua sắm, đặt món ăn.Hiểu và thể hiện các chủ đề quen thuộc như bản thân, gia đình, sở thích và thời tiết.Có thể tạo ra một câu đơn giản dựa trên việc hiểu từ vựng và ngữ pháp cơ bản. |
Sơ cấp 2 | Trò chuyện qua điện thoại, hỏi ý kiến, sử dụng các cơ sở công cộng như bưu điện, ngân hàng,…Có thể hiểu và sử dụng các đoạn văn về các chủ đề riêng tư và quen thuộc.Có thể phân biệt cách biểu hiện giữa trang trọng và bình thường. |
Trung cấp 1 | Không cảm thấy khó khăn trong cuộc sống hàng ngày và có thể sử dụng ngôn ngữ cơ bản để sử dụng các cơ sở công cộng khác nhau và duy trì các mối quan hệ xã hội.Có thể diễn đạt hoặc hiểu những chủ đề xã hội quen thuộc cũng như chủ đề cá nhân.Hiểu và sử dụng các đặc điểm cơ bản của ngôn ngữ viết và nói. |
Trung cấp 2 | Có thể sử dụng ngôn ngữ cho các cơ sở công cộng và quan hệ xã hội, cũng như công việc chung.Hiểu và áp dụng những chủ đề xã hội chung của tin tức và bài báo.Hiểu và sử dụng các nội dung văn hóa xã hội dựa trên các thành ngữ phổ biến và hiểu văn hóa đại diện của Hàn Quốc. |
Cao cấp 1 | Nâng cao kỹ năng biểu hiện cao cấp trên những gì đã được học trong sơ cấp và trung cấp.Có thể phân loại ngôn ngữ theo tình huống trang trọng và bình thường cũng như bối cảnh nói và viết. |
Cao cấp 2 | Dựa trên khả năng ngôn ngữ đã học, có thể thể hiện một cách logic và trôi chảy ý tưởng của mình cho việc nghiên cứu hoặc công việc chuyên ngành.Có thể hiểu và thảo luận về các chủ đề học thuật, cụ thể như chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa. |
IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC INJE
1. Điều kiện
- Đã tốt nghiệp THPT
- (Sinh viên chuyển tiếp từ năm 3) đã hoàn thành ít nhất 4 học kỳ trong chương trình học bốn năm hoặc đã tốt nghiệp/dự định tốt nghiệp các trường cao đẳng 2-3 năm
- Có bằng TOPIK 3 trở lên hoặc/và vượt qua bài thi năng lực tiếng Hàn
2. Chuyên ngành – Học phí
- Phí xét tuyển: 60.000 KRW
- Phí nhập học: 228.000 KRW
Trường | Ngành | Học phí (1 kỳ) |
Y | Y dự bịY học | 5,011,000 KRW |
Điều dưỡng | Điều dưỡng | 3,485,000 KRW |
Khoa học – Nghệ thuật khai phóng | Ngôn ngữ và văn họcNgôn ngữ và văn học NhậtNgôn ngữ và văn học TrungVăn hóa và nhân vănChăm sóc sức khỏe thể thaoToán ứng dụng | 2,840,000 KRW |
Khoa học xã hội | Dịch vụ côngQuản lý và chính sách y tếPhúc lợi xã hộiTư vấn và điều trị tâm lýNghiên cứu gia đình & người tiêu dùngSư phạm mầm nonSư phạm đặc biệt | 2,840,000 KRW |
Truyền thông đại chúng | 2,890,000 KRW | |
Thống kê | 3,415,000 KRW | |
Kinh doanh | Kinh doanh | 2,840,000 KRW |
Kỹ thuật | Kiến trúcKỹ thuật năng lượngKỹ thuật quản lý công nghiệpKỹ thuật Môi trường Xây dựngKỹ thuật môi trườngKỹ thuật dân dụng và đô thịKỹ thuật cơ khí, ô tô, viễn thông, điện tử | 4,053,000 KRW |
Kỹ thuật thiết kếThiết kế đa phương tiệnKiến trúc nội thất | 3,415,000 KRW | |
AI | Mô phỏng Drone IoT | 3,415,000 KRW |
Kỹ thuật máy tính | 4,053,000 KRW | |
Khoa học y tế và chăm sóc sức khỏe | Vật lý trị liệuKỹ thuật an toàn và Sức khỏe nghề nghiệpBệnh lý lâm sàngTrị liệu nghề nghiệp | 3,485,000 KRW |
Kỹ thuật y sinh | 4,053,000 KRW | |
Quản lý y tế | 2,905,000 KRW | |
Công nghệ thông tin Bio-nano | Khoa học và Kỹ thuật nanoKỹ thuật dược phẩmCông nghệ thông tin chăm sóc sức khỏe | 4,053,000 KRW |
Thực phẩm và Khoa học đời sốngCông nghệ sinh học | 3,485,000 KRW | |
Dược | Dược học | 5,011,000 KRW |
Nghệ thuật – Khoa học | Hóa sinh y họcChăm sóc sức khỏe thể thao | 3,415,000 KRW |
Âm nhạc | 4,216,000 KRW | |
Văn học và Ngôn ngữ Quốc tếNhân văn và Hội tụ Văn hóa | 2,840,000 KRW |
3. Học bổng
Loại học bổng | Chi tiết | Học bổng |
Giảm phí nhập học | Có TOPIK 5 hoặc GPA 80/100 trở lên tại trường trước đó, thì sẽ được miễn phí nhập họcNhững sinh viên còn lại về cơ bản sẽ được giảm 50% phí nhập học | Lúc nhập học |
Học bổng học tập xuất sắc | Giảm 30%: GPA 60/100 trở lên tại trường trước đó / GPA 2.0 trở lên ở học kỳ trướcGiảm 50%: GPA 70/100 trở lên tại trường trước đó / GPA 3.0 trở lên ở học kỳ trướcGiảm 80%: GPA 80/100 trở lên tại trường trước đó / GPA 4.0 trở lên ở học kỳ trước | Lúc nhập họcSau khi đăng ký: Giảm học phí theo cấp học kỳ trước |
Học bổng gia nhập | Nếu có TOPIK 3 trở lên hoặc hoàn thành trình độ trung cấp tại Trung tâm Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc Inje, thì sẽ được giảm 20% học phí của học kỳ đầu tiên | Lúc nhập học |
Học bổng tài năng vượt trội | Nếu có điểm đầu vào tốt và trình độ tiếng Hàn cao với thư giới thiệu, thì sẽ có thể nhận được học bổng với sự cho phép của Hiệu trưởng Đại học Inje. 500.000 KRW / 1 học kỳ (Tối đa 8 học kỳ)Phải đạt GPA 2.5 mỗi kỳ | Mỗi kỳ |
Học bổng TOPIK | TOPIK Level 4: 500,000 KRWTOPIK Level 5: 700,000 KRWTOPIK Level 6: 1,000,000 KRW | Được trao một lần cho một sinh viên đã đạt được tiêu chí cấp độ TOPIK cho học bổng mỗi học kỳ |
Học bổng khuyến khích | Dành cho sinh viên có điểm GPA cải thiện:0.5 – 1.0: 200,000 KRW1.0 – 1.5: 300,000 KRW1.5 – 2.0: 400,000 KRW2.0 trở lên: 500,000 KRW | Mỗi kỳ |
Học bổng hỗ trợ cuộc sống | Học sinh được chọn từ 30% học sinh hàng đầu thông qua đánh giá của các cố vấn, tham gia các chương trình của trường. Tối đa 1.000.000 KRW / học kỳ. | Mỗi kỳ |
V. CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC INJE
1. Chuyên ngành
Trường | Ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Hệ tiếng Anh |
Y | Y họcĐiều dưỡng | ✓ | ✓ | > 50% |
Nhân văn – Khoa học xã hội | Ngoại thương | ✓ | ✓ | > 50% |
Quản trị kinh doanhKinh tếLuậtNgôn ngữ & Văn học Hàn | ✓ | ✓ | x | |
Ngôn ngữ & Văn học Anh | ✓ | 100% | ||
Biên phiên dịch Hàn – Trung | ✓ | x | ||
Quản lý sức khỏeQuản lý côngPhúc lợi xã hội | ✓ | ✓ | x | |
Nghiên cứu gia đình & người tiêu dùngTruyền thôngKhoa học Chính trị & Ngoại giaoLịch sử & Khảo cổNhân vănSư phạm đặc biệtThống kê | ✓ | x | ||
Sư phạm | ✓ | x | ||
Khoa học tự nhiên | Hóa họcKhoa học hỗ trợ máy tínhKhoa học Phòng thí nghiệm Y sinhKỹ thuật Dược phẩm | ✓ | ✓ | x |
Khoa học đời sống & thực phẩm | ✓ | ✓ | > 50% | |
Kỹ thuật sinh họcKỹ thuật & Khoa học môi trườngY tế công cộng | ✓ | ✓ | x | |
Kỹ thuật y sinhDược | ✓ | ✓ | > 50% | |
Kỹ thuật an toàn và Sức khỏe nghề nghiệp | ✓ | 100% | ||
Trị liệu nghề nghiệpVật lý trị liệu | ✓ | > 50% | ||
Kỹ thuật | Kỹ thuật cơ khíKỹ thuật dân dụng | ✓ | ✓ | 100% |
Kỹ thuật máy tính | ✓ | ✓ | x | |
Kỹ thuật & Khoa học nano | ✓ | ✓ | > 50% | |
Kỹ thuật viễn thông điện tử | ✓ | 100% | ||
Kỹ thuật quản lý công nghiệp | ✓ | > 50% | ||
Kiến trúc | ✓ | 100% | ||
Nghệ thuật | U-design | ✓ | ✓ | > 50% |
Âm nhạc | ✓(Thanh nhạc, Piano, Dàn nhạc, Sáng tác, Âm nhạc trị liệu, Accompaniment, Lý thuyết âm nhạc) | ✓(Giọng nói, Piano, Dàn nhạc, Sáng tác, Chỉ huy, Lý thuyết âm nhạc) | ||
Chương trình liên ngành | Hệ thống truyền thông & thông tin | ✓ | ✓ | 100% |
Khoa học xã hội và nhân văn trong y học | ✓(Y, Nghệ thuật, Luật) | ✓(Y, Luật, Triết học) | ||
Thống nhất Triều TiênQuản lý Khẩn cấp & Thảm họaNgành công nghiệp thân thiện với người cao tuổiTư vấn Tâm lý trị liệuNghiên cứu can thiệp phát triểnKỹ thuật hệ thống năng lượngChăm sóc sức khỏe chống lão hóa kỹ thuật số | ✓ | ✓ | ||
Khoa học phục hồi chức năngKhoa học và Công nghệ sức khỏe | ✓ | ✓ | > 50% | |
Hội tụ Văn hóa & Nghệ thuậtĐổi mới xã hộiCông nghệ thông tin chăm sóc sức khỏe | ✓ | |||
Nghiên cứu Di sản Văn hóa | ✓ | |||
Chương trình kết hợp Nghiên cứu – Học thuật | Kỹ thuật thông tin môi trường khí quyển | ✓ | ✓ | |
Công nghệ nhiệt hạch cho năng lượng | ✓ |
2. Học phí
- Phí nhập học: 745.000 KRW
Trường | Chương trình | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn – Khoa học xã hội | Thạc sĩ | 4.124.000 KRW |
Tiến sĩ | 4.282.000 KRW | |
Khoa học tự nhiên | Thạc sĩ | 4.899.000 KRW |
Tiến sĩ | 5.084.000 KRW | |
Kỹ thuật / Nghệ thuật | Thạc sĩ | 5.654.000 KRW |
Tiến sĩ | 5.864.000 KRW | |
Khoa học y học | Thạc sĩ | 6.297.000 KRW |
Tiến sĩ | 6.979.000 KRW |
3. Học bổng
Phân loại | Quyền lợi | Ghi chú |
Giảm 85% học phí | Sinh viên quốc tế có trình độ TOPIK 4 ~ 6Sinh viên quốc tế có điểm TOEFL 560, CBT 220, iBT 83, IELTS 6.0 hoặc điểm kiểm tra tiếng Anh chính thức tương đươngSinh viên quốc tế đến từ các quốc gia sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức | Sinh viên đã đăng ký đáp ứng các yêu cầu về ngôn ngữ được đề xuất có thể nhận học bổng trong học kỳ tiếp theoNhững sinh viên có GPA thấp hơn 3.0 trong thời gian đăng ký học không được nhận học bổngNhững sinh viên nộp điểm TOEIC tại nước sở tại phải nộp điểm TOEIC chính thức tại Hàn Quốc trong vòng một năm sau khi nhập học |
Giảm 70% học phí | Sinh viên quốc tế có trình độ TOPIK 3Sinh viên quốc tế có điểm TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5 hoặc điểm kiểm tra tiếng Anh chính thức tương đươngSinh viên quốc tế đã hoàn thành chương trình tiếng Hàn trung cấp hoặc cao cấp tại Viện Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc của trường Inje | |
Giảm 50% học phí | Sinh viên quốc tế không đáp ứng những điều kiện ở trên |
VI. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC INJE
Ký túc xá | Loại phòng | Phí KTX / 1 kỳ | Phí ăn uống / 1 kỳ | Ghi chú |
Yanghyeonjae | 2 người / 1 phòng | 630,000 KRW | 550,000 KRW | – Phục vụ ăn uống 2 bữa / 1 ngày (sáng, tối)– Thức ăn: tự chọn |
I.G.T | 2 người / 1 phòng | 630,000 KRW | ||
Bio-tech Village | 2 người / 1 phòng | 750,000 KRW |