NO3 LK3-11 Khu Đất dịch vụ HT5, La Khê

Hà Đông, Hà Nội

0973565317

24/7 Support

Jeonbuk National University – 전북대학교

Nội Dung Của Bài

Đại học Quốc gia Jeonbuk thành lập năm 1947, là một trong những trường đại học quốc gia có chất lượng giảng dạy hàng đầu Hàn Quốc. Trường đào tạo đa dạng các ngành nghề với mức học phí phù hợp với sinh viên. Ngoài ra trường Đại học Quốc gia Jeonbuk cũng tự hào với danh tiếng với chi phí hợp lý cùng nhiều loại học bổng.

» Tên tiếng Hàn: 국립전북대학교Đại học Quốc gia Jeonbuk logo

» Tên tiếng Anh: Jeonbuk National University

» Năm thành lập: 1947

» Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm

» Địa chỉ: 567 Baekje-daero, Deogjin-dong, Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc

» Website: jbnu.ac.kr

I. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEONBUK HÀN QUỐC

1. Tổng quan về trường Đại học Quốc gia Jeonbuk

Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk (hay còn được viết là Chonbuk) tọa lạc ở thành phố lịch sử Jeonju. Là ngôi trường ‘chiến hạm’ của tỉnh Jeollabuk, được thành lập vào năm 1947 bởi quỹ tỉnh Jeollabuk trong khuôn khổ của hệ thống những trường đại học quốc gia, sau khi giải phóng đất nước. Trường cung cấp cơ sở vật chất, nghiên cứu, giáo dục chất lượng cao, hợp tác với những học viên trên toàn thế giới. Từ khi thành lập, Trường đã phát triển thành một trong những trường đại học quốc gia hàng đầu, có những bước tiến lớn trong các lĩnh vực nghệ thuật, nhân văn, khoa học xã hội và tự nhiên.

Ngoài cơ sở chính đặt tại thành phố Jeonju, trường còn có 2 cơ sở khác ở Iksan và Gochang (đều ở cùng tỉnh Jeollabuk), giúp sinh viên thuận tiện trong việc di chuyển giữa các cơ sở trong quá trình học tập.

Theo Bảng xếp hạng của Top Universities, trường Đại học quốc gia Jeonbuk hiện đang xếp vị trí 18 các trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc.

2. Một số thành tích nổi bật của trường Đại học Quốc gia Jeonbuk

  • Hạng 1 trường Đại học hàng đầu (Leiden Ranking 2021)
  • Hạng 2 trường Đại học hàng đầu (QS World University Rankings 2021)
  • Hạng 3 trường Đại học hàng đầu (THE Asia University Rankings 2021)
  • Top 3 Hàn Quốc, top 200 trên toàn Thế giới (THE Impact Ranking 2021)

II. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEONBUK

Thông tinChi tiết
Thời gian10 tuần /1 kỳ
Giờ học200 giờ (4 giờ/ngày X 5 ngày/tuần X 10 tuần)
Cấp độ1-6
Quy mô lớp học15 – 20 học sinh
Điều kiện hoàn thànhSinh viên phải đạt trung bình từ 70/100 trở lên và tham gia ít nhất 80% khóa học, tương đương 160 giờ học.
(Kiểm tra: 70%, Chuyên cần: 20%, Tham gia: 10%)
Học phí 5,200,000 KRW / 1 năm (Chưa bao gồm giáo trình)
Hoạt động khácTrải nghiệm văn hóa, tư vấn,…

Lưu ý: Hiện tại, trường Đại học Jeonbuk chỉ tuyển sinh học sinh đang có người nhà, hoặc người thân (họ hàng) sống tại Hàn Quốc

III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEONBUK

1. Chuyên ngành – Học phí

  • Phí nhập học: 168,000 KRW
TrườngKhoaHọc phí
Khoa học xã hộiHành chính côngBáo chí & truyền thôngKhoa học chính trị & ngoại giaoTâm lý họcPhúc lợi xã hộiXã hội học1,991,500 KRW
Thương mạiQuản trị kinh doanhThương mại & ngoại thươngKinh tế1,991,500 KRW
Khoa học môi trường & tài nguyên sinh họcNền kinh tế phân phối tài nguyên sinh họcCông nghệ sinh học, Khoa học thực phẩmTài nguyên thảo dược2,497,000 KRW
Kỹ thuậtKỹ thuật kiến trúcKỹ thuật không gianKỹ thuật y sinhKỹ thuật hóa họcKỹ thuật dân dụngKỹ thuật hệ thống máy tínhKỹ thuật công nghệ tích hợpKỹ thuật điện tửKỹ thuật điệnKỹ thuật môi trườngKỹ thuật cơ khíKỹ thuật đô thịKỹ thuật đại phân tử & nanoKỹ thuật phần mềmKỹ thuật cơ sở hạ tầngKỹ thuật tài nguyên & năng lượngKỹ thuật luyện kim2,670,500 KRW
Chính sách côngChính sách công1,991,500 KRW
Khoa học tự nhiênHóa họcKhoa học Trái đất & Môi trườngKhoa học đời sốngToánSinh học phân tửVật lýNghiên cứu khoa họcKhoa học thể thaoTin học thống kê2,497,000 KRW(Toán: 2,000,500 KRW)
Giáo dục khai phóngKhảo cổ học & nhân chủng học văn hóaVăn học Trung / Mỹ / Pháp / Đức / Nhật / HànLịch sửTâm lý họcKhoa học thư việnTây Ban Nha & Văn học Bắc Mỹ1,991,500 KRW
Nghệ thuậtDanceNghệ thuậtThiết kế công nghiệpÂm nhạcNhạc Hàn Quốc2,743,500 KRW
Giáo dụcTiếng AnhĐạo đứcVật lýTiếng ĐứcToánGiáo dục thể chấtGiáo dục khoa học1,991,500 KRW
Khoa học đời sống nông nghiệpSinh học nông nghiệpKinh tế nông nghiệpCông nghệ sinh học động vậtKhoa học động vậtKỹ thuật máy công nghiệp sinh họcHóa học môi trườngKỹ thuật xây dựng cộng đồngNông nghiệp & khoa học đời sốngKhoa học thực phẩm & Công nghệKhoa học môi trường rừngKhoa học làm vườnLàm vườnKhoa học & công nghệ gỗ2,497,000 KRW(Kinh tế nông nghiệp: 1,991,500 KRW)
Thú yThú y
Điều dưỡngĐiều dưỡng
Sinh thái con ngườiNghiên cứu trẻ emQuần áo & dệt mayThực phẩm & dinh dưỡngMôi trường dân cư2,497,000 KRW

2. Học bổng

Phân loạiPhân loạiHọc bổngĐiều kiện
Dành cho sinh viên mới nhập học

Học bổng học thuậtLoại 1 (miễn 100% học phí)~Loại 5 (miễn 20% học phí)Điểm học ngôn ngữ sẽ được xem xétTOPIK Level 6 (IELTS 8.5) : 75~100% học phíTOPIK Level 5 (IELTS 7.5) : 50~75% học phíTOPIK Level 4 (IELTS 6.5) : 20~50% học phíTOPIK Level 3 (IELTS 5.5) : 0~20% học phí
Học bổng LINKLoại 1 (miễn 100% học phí)Top 3 sinh viên có điểm số cao nhất tại Trung tâm ngoại ngữ Hàn Quốc JBNU
※ đã hoàn thành 4 học kỳ trong 2 năm qua
※ trong trường hợp có cùng điểm số, lựa chọn sẽ dựa vào hồ sơ và đánh giá phỏng vấn
※ không bao gồm các học sinh đã rớt trong 4 học kỳ vừa qua
Loại 3 (miễn 40% học phí)– Đã hoàn thành 4 học kỳ trong 2 năm qua và nhận được TOPIK 3 trở lên hoặc đạt điểm trên 90 tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU– Hoặc đã hoàn thành 6 học kỳ mà không rớt trong 2 năm qua tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU (bất kể điểm số ngôn ngữ)
Loại 5 (miễn 20% học phí)Những học sinh khác đã hoàn thành 3 học kỳ tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU trong 2 năm qua
Học bổng tiên phongLoại 1 (miễn 100% học phí)~Loại 5 (miễn 20% học phí)Các sinh viên hoàn thành vai trò trung gian hòa giải giữa hai quốc gia và cũng như đóng góp cho sự phát triển cho JBNU (Ứng viên thành công sẽ được chọn thông qua đánh giá thêm)
Dành cho sinh viên đang the học Giảm 25 – 100% học phíSinh viên có tổng điểm trung bình trên 80 là được khoa đề cử

 

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TRƯỜNG CAO HỌC QUỐC GIA JEONBUK

1. Chuyên ngành (Cao học cơ bản)

TrườngKhoa
Khoa học xã hộiHành chính côngBáo chí & truyền thôngKhoa học chính trị & ngoại giaoTâm lý họcPhúc lợi xã hộiXã hội học
Thương mạiQuản trị kinh doanhThương mại & ngoại thươngKinh tế
Khoa học môi trường & tài nguyên sinh họcNền kinh tế phân phối tài nguyên sinh họcCông nghệ sinh học, Khoa học thực phẩmTài nguyên thảo dược
Kỹ thuậtKỹ thuật kiến trúcKỹ thuật không gianKỹ thuật y sinhKỹ thuật hóa họcKỹ thuật dân dụngKỹ thuật hệ thống máy tínhKỹ thuật công nghệ tích hợpKỹ thuật điện tửKỹ thuật điệnKỹ thuật môi trườngKỹ thuật cơ khíKỹ thuật đô thịKỹ thuật đại phân tử & nanoKỹ thuật phần mềmKỹ thuật cơ sở hạ tầngKỹ thuật tài nguyên & năng lượngKỹ thuật luyện kim
Chính sách côngChính sách công
Khoa học tự nhiênHóa họcKhoa học Trái đất & Môi trườngKhoa học đời sốngToánSinh học phân tửVật lýNghiên cứu khoa họcKhoa học thể thaoTin học thống kê
Giáo dục khai phóngKhảo cổ học & nhân chủng học văn hóaVăn học Trung / Mỹ / Pháp / Đức / Nhật / HànLịch sửTâm lý họcKhoa học thư việnTây Ban Nha & Văn học Bắc Mỹ
Nghệ thuậtDanceNghệ thuậtThiết kế công nghiệpÂm nhạcNhạc Hàn Quốc
Giáo dụcTiếng AnhĐạo đứcVật lýTiếng ĐứcToánGiáo dục thể chấtGiáo dục khoa học
Khoa học đời sống nông nghiệpSinh học nông nghiệpKinh tế nông nghiệpCông nghệ sinh học động vậtKhoa học động vậtKỹ thuật máy công nghiệp sinh họcHóa học môi trườngKỹ thuật xây dựng cộng đồngNông nghiệp & khoa học đời sốngKhoa học thực phẩm & Công nghệKhoa học môi trường rừngKhoa học làm vườnLàm vườnKhoa học & công nghệ gỗ
Thú yThú y
Điều dưỡngĐiều dưỡng
Sinh thái con ngườiNghiên cứu trẻ emQuần áo & dệt mayThực phẩm & dinh dưỡngMôi trường dân cư

2. Chuyên ngành (Cao học chuyên ngành)

Học việnKhoa
LuậtLuật
Kỹ thuật Điện tử in ấn mềmKỹ thuật Điện tử in ấn mềm
YY
Nha khoaNha khoa

3. Chuyên ngành (Cao học đặc biệt)

Học việnKhoa
Kinh doanhKinh doanh
Giáo dụcSư phạm
Pháp vụPháp vụ
Bảo vệ sức khỏeBảo vệ sức khỏe
Kỹ thuật công nghiệpKỹ thuật công nghiệp
Khoa học tài nguyên Sinh họcKhoa học tài nguyên Sinh học
Thú yThú y
Khoa học thông tinKhoa học thông tin
Chính sách cộng đồngChính sách cộng đồng
Môi trườngMôi trường
Phòng tránh thực vậtPhòng tránh thực vật

V. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEONBUK

Tòa nhàBữa ănĐịa điểmThiết bịChi phí (/1 kỳ)
ChambitBắt buộc3 bữa/1 ngày (5 ngày/1 tuần)JeonjuPhòng đôi, bàn, ghế, tủ quần áo, máy lạnh, phòng tắm, nhà vệ sinh1,000 USD
Daedong(M)
Pyeonghwa(F)
Tùy chọn3 bữa/1 ngày (5 ngày/1 tuần)JeonjuPhòng đôi, bàn, ghế, tủ quần áo, điều hòa, phòng vệ sinh và phòng tắm công cộng, nhà bếp, tủ lạnh công cộng (tại một hành lang mỗi tầng)900 USD
Không có400 USD
UngbiKhông cóIksanPhòng đôi, giường, bàn, ghế, tủ quần áo400 USD
MỌI CHI TIẾT LIÊN HỆ

𝐃𝐔 𝐇𝐎̣𝐂 & 𝐗𝐊𝐋Đ 𝐐𝐔𝐎̂́𝐂 𝐓𝐄̂́ 𝐌𝐀𝐑𝐈

🌱 Đ𝗶̣𝗮 𝗰𝗵𝗶̉: NO3 LK3-11 Khu Đất dịch vụ HT5, La Khê, Hà Đông, Hà Nội

🌱 𝗪𝗲𝗯𝘀𝗶𝘁𝗲: https://tuvanduhocmari.com/

🌱 𝗘𝗺𝗮𝗶𝗹: 𝗱𝘂𝗵𝗼𝗰𝘅𝗸𝗹𝗱𝗺𝗮𝗿𝗶𝗵𝗮𝗻𝗼𝗶@𝗴𝗺𝗮𝗶𝗹.𝗰𝗼𝗺

🌱 𝗛𝗼𝘁𝗹𝗶𝗻𝗲: 𝟬𝟵𝟳𝟯𝟱𝟲𝟱𝟯𝟭𝟳

🌱 𝗙𝗮𝗻𝗽𝗮𝗴𝗲:  Du học XKLĐ MARI – Hàn Quốc – Quốc Tế

THẢO LUẬN

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

CAM KẾT BỀN VỮNG

Thủ tục hồ sơ nhanh nhất

MARI cam kết xử lí hồ sơ nhanh nhất trong vòng 24h kể từ khi học viên hoàn thiện hồ sơ. Đảm bảo hồ sơ được xử lí chính xác nhất để 100% học viên xin được visa.

Chất lượng đào tạo tốt nhất

MARI có đội ngũ giảng viên trong và ngoài nước với trình độ chuyên môn cao, Cùng phương pháp giảng dạy quốc tế, dễ hiểu. Đảm bảo 100% học viên đỗ phỏng vấn.

Chi phí đi thấp nhất

MARI cam kết chi phí đi thấp nhất, dịch vụ chất lượng nhất, Các khoản phí mình bạch rõ ràng đảm bảo quyền lợi tốt nhất cho học viên.

Hỗ trợ việc làm

MARI cam kết hỗ trợ việc làm thêm cho du học sinh, định hướng nghề nghiệp tương lai tốt nhất, hỗ trợ việc làm sau khi ra trường cho du học sinh.

element-04.jpg
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN