NO3 LK3-11 Khu Đất dịch vụ HT5, La Khê

Hà Đông, Hà Nội

0973565317

24/7 Support

Joongbu University – 중부대학교

Nội Dung Của Bài

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC JOONGBU HÀN QUỐC – 중부대학교

» Tên tiếng Hàn: 중부대학교

» Tên tiếng Anh: Joongbu University» Đối tác tuyển sinh tại Việt Nam: Zila Education» Năm thành lập: 1983» Loại hình: Tư thục» Học phí tiếng Hàn: 4,400,000 KRW/ năm» Địa chỉ:

  • Chungcheong Campus: 201 Daehak-ro, Chubu-myeon, Geumsan-gun, Chungcheongnam-doGoyang Campus: 305 Dongheon-ro, Deokyang-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do
  • » Website: joongbu.ac.kr

    II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC JOONGBU HÀN QUỐC

    1. Tổng quan về Trường Đại học Joongbu

    Học viên Joongbu được thành lập vào ngày 04/03/1983 bởi mục sư Lee Young soo – người đứng đầu Giáo hội Trung tâm Daejeon theo Điều 10 của Đạo luật trường tư thục. Cùng với việc thành lập Học viện Joongbu, trường cũng thành lập Chủng viện Joongbu vào ngày 30/11/1983. Cơ sở hiện tại của trường được khánh thành vào tháng 05/1990. Tên “Đại học Joongbu” được chính thức đổi tên vào ngày 01/03/1995.

    Kể từ khi được thành lập, trường đã nhanh chóng phát triển thành tổ chức giáo dục uy tín trong khu vực. Trường thuộc top 20% trường đại học hàng đầu thế giới (được xếp hạng bởi cơ quan đánh giá trường đại học của Vương quốc Anh). Thu hút hơn 1000 sinh viên quốc tế nhập học mỗi năm, xếp thứ 46 trong hạng mục “Thu hút sinh viên quốc tế” trong số hơn 360 trường đại học trên toàn quốc.

    Đại học Joongbu luôn định hướng sinh viên phát triển, tự do sáng tạo, phát huy khả năng lãnh đạo trong thời đại toàn cầu hóa.

    2. Một số điểm nổi bật về Trường Đại học Joongbu

    • Năm 2007, được chọn là trường Đại học xuất sắc toàn diện lần thứ hai
    • Năm 2014, được chọn là trường đại học đi đầu về hợp tác công nghiệp – học thuật
    • Năm 2017, được chứng nhận là trường năng lực quốc tế bởi Bộ Giáo dục
    • Năm 2018, được chọn là trường đại học xuất sắc của bộ giáo dục.
    • Năm 2019, đã ký biên bản hợp tác với Văn phòng Giáo dục Chungcheongnam-do và Geumsan-gun
    • Năm 2021, được chọn là trường xuất sắc nhất trong kỳ đánh giá Cơ sở Giáo dục giáo viên năm 2020 bởi Bộ Giáo dục
    • Năm 2022, đạt chứng chỉ năng lực quốc tế hóa giáo dục hạng mục tiếng Hàn bởi Bộ Giáo dục Hàn Quốc

    3. Điều kiện du học tại Trường Đại học Joongbu

    • GPA (Điểm trung bình) ≥ 6.0
    • Tốt nghiệp cấp ba trong vòng 2 năm trở lại
    • Tốt nghiệp đại học (học lực cao nhất) không quá 31 tuổi
    • Có 1 trong những giấy chứng nhận sau:
      • TOPIK 1 trở lên (hệ Đại học TOPIK 3 trở lên)
      • KLAT sơ cấp 1 trở lên (hệ Đại học trung cấp trở lên)
      • Hoàn thành khóa học 1 năm trở lên tại Học viện Sejong hoặc trung tâm tiếng Hàn khác (không áp dụng hệ chính quy)
      • JB TOPIK (do trường Đại học Joongbu tổ chức) cấp 1 trở lên (hệ chính quy cấp 3 trở lên)
      • IELTS 4.0 trở lên (nhập học hệ tiếng Hàn)
    • Có lý do chọn trường Đại học Joongbu du học rõ ràng
    • Chưa từng bị từ chối visa của Mỹ, Nhật, Hàn. Riêng người đã bị từ chối visa 6 tháng trước do tiếng Hàn còn kém thì vẫn có thể đăng ký.
    • Có khả năng nộp học phí và phí kí túc xá trên 1 năm
    • Không có người thân hoặc bạn bè ở Hàn Quốc bất hợp pháp (Kiểm tra lý lịch với Cục Xuất nhập cảnh)
    • Hồ sơ tuyệt đối không được làm giả
    • Học sinh cư trú tại khu vực nguy hiểm, có tỷ lệ trốn cao. Có thể đăng ký nếu có hồ sơ bảo lãnh chống trốn.
    • Học sinh được tuyển chọn trực tiếp bởi các công ty du học (có giấy phép đăng ký kinh doanh rõ ràng)

    III. KHÓA TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC JOONGBU HÀN QUỐC

    1. Thông tin về khóa tiếng Hàn

    Thời gian: 10 tuần (5 ngày/1 tuần, 4 tiếng/ 1 ngày)
    Học kỳ: 4 học kỳ (tháng 3 – 6 – 9 – 12)
    Các khoản thuChi phí
    Học phí học tiếng1,100,000 KRW/ kỳ
    Phí ký túc xá1,600,000 ~ 3,800,000 KRW/ 1 năm
    Phí bảo hiểm100,000 ~ 200,000 KRW/ 1 năm
    Phí giáo trình học tiếng200,000 KRW/ 6 tháng
    • Học phí khóa tiếng Hàn tại campus Goyang có thể tăng thêm 30%.
    • Khóa học tiếng giảng dạy bằng giáo trình ‘도란도란 JB 한국어’ do trường biên soạn, với nội dung trọng tâm bao gồm ngữ pháp, từ vựng TOPIK
    • Các CLB dành cho học viên như: KPOP, Taekwondo, Sản xuất video, Thư pháp, Mỹ phẩm thủ công, POP Art…
    • Lớp chuyên: Nếu có nguyện vọng thì sẽ mở lớp khoảng 15 học sinh, có cùng trình độ với nhau để đào tạo, theo sự uỷ thác của trường (chi phí học sinh tự chi)

    2. Kỳ thi JB-TOPIK (Joongbu Test of Proficiency in Korean)

    Kỳ thi JB-TOPIK là chương trình thi TOPIK do trường Đại học Joongbu trực tiếp đầu tư phát triển với 100 triệu won. Kỳ thi này có hình thức và nội dung giống với kỳ thi TOPIK chính thống. Đặc biệt, học viên thi JB-TOPIK có cơ hội được nhận học bổng trong 1 năm.

    • Cách thức thi tương tự thi TOPIK. Người lưu trú ở nước ngoài có thể thi online.
    • Mức độ khó của JB-TOPIK được cho là tương tự với TOPIK.
    • Trường có hệ thống bài giảng để ôn thi
    Phân loạiĐiểm trung bình TOPIK 1Điểm trung bình TOPIK 2
    NgheĐọc hiểuTổng điểmNgheViếtĐọc hiểuTổng điểm
    TOPIK75.6166.98142.5958.0532.5755.23145.85
    JB-TOPIK67.6068.19131.6446.5516.7642.45105.77

    Lệ phí thi JB-TOPIK:

    • TOPIK 1: 20,000 KRW
    • TOPIK 2: 30,000 KRW

    IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC JOONGBU HÀN QUỐC

    1. Chuyên ngành và học phí

    • Phí nhập học: 600,000 KRW
    Chungcheong Campus
    KhoaChuyên ngànhHọc phí (1 kỳ)
    Cảnh sát an ninhCảnh sát hành chínhLuật cảnh sát3,117,000 KRW
    Cảnh sát an ninhCảnh sát điều tra trinh sát3,727,000 KRW
    Du lịch hàng khôngDịch vụ hàng khôngDu lịch hàng không & CasinoKinh doanh khách sạnLưu thông kinh doanh hàng không3,523,000 KRW
    Phúc lợi y tếPhúc lợi y tếPhúc lợi xã hộiSức khỏe hành chính3,117,000 KRW
    Thực phẩm sinh họcMỹ phẩm sinh họcCảnh quan môi trường3,811,500 KRW
    Thú cưngTài nguyên thú cưngSức khỏe động vật3,523,000 KRW
    Nội dung văn hóaThông tin văn hiến3,117,000 KRW
    Trình diễn – Nghệ thuật – Thể dụcK-POPChăm sóc sắc đẹpThể thao giải tríGolfQuản lý sức khỏe thể thaoGiáo dục thể thao đặc biệt3,876,000 KRW
    Goyang Campus
    KhoaChuyên ngànhHọc phí
    Kinh doanh toàn cầuQuản trị kinh doanhThương mại quốc tế3,141,000 KRW
    Sư phạmGiáo dục mầm nonGiáo dục tiểu họcGiáo dục trung họcGiáo dục đặc biệt3,345,000 KRW
    Kiến trúc xây dựngKiến trúcKỹ thuật xây dựng3,842,000 KRW
    Kỹ thuật phần mềmPhần mềm gameBảo mật thông tinCông nghệ thông tinThông tin truyền thôngIT thông minhXuất bản in ấn3,842,000 KRW
    Kỹ thuật xe ô tô – điện – điện tửKỹ thuật điện – điện tửKỹ thuật hệ thống ô tô3,842,000 KRW
    Nội dung văn hóaThiết kế công nghiệpManhwa AnimationHình ảnh & Video3,907,000 KRW
    Báo chí – Truyền thông3,551,000 KRW
    Trình diễn – Nghệ thuật – Thể dụcĐiện ảnh – Nhạc kịchÂm nhạc ứng dụngLàm đẹp – Kinh doanh thời trang3,907,000 KRW
    Công nghiệp giải trí3,551,000 KRW

    2. Học bổng

    Phân loạiĐiều kiệnMức học bổng
    1) Học bổng sinh hoạt phíTiến cử bởi các trường, trung tâm được hợp tác10%
    Hiệu trưởng Đại học Joongbu tiến cử
    2) Học bổng TOPIK (chỉ áp dụng 1 loại)TOPIK 2, JB-TOPIK 2, KLAT sơ cấp 210%
    TOPIK 3, JB-TOPIK 3, KLAT trung cấp 320%
    TOPIK 4, JB-TOPIK 4, KLAT trung cấp 430%
    TOPIK 5, JB-TOPIK 5, KLAT cao cấp 550%
    TOPIK 6, JB-TOPIK 6, KLAT cao cấp 660%
    3) Năng lực tiếng Anh (nhập học hệ tiếng Anh)TOEFL 550 điểm trở lên hoặc các cuộc thi tương ứng được công nhận bởi Bộ Giáo dục20%
    4) Học bổng thành tíchGPA học kỳ trước ≥ 4.010%
    5) Học bổng tình nguyệnHỗ trợ làm việc cho văn phòng quốc tế (dạy kèm ngoại ngữ, hỗ trợ làm việc cho văn phòng…)10%
    • Học bổng số 1, 2 (hoặc 3), 4, 5 có thể cùng áp dụng một lúc (học bổng 2 và 3 chỉ áp dụng một trong hai)
    • GPA học kỳ trước dưới 2.0 sẽ không được cấp học bổng sinh hoạt phí
    • JB-TOPIK có hạn 1 năm kể từ ngày ra kết quả thi
    • Sinh viên học quá kỳ so với quy định và đăng ký trên 10 tín chỉ học phần thì chỉ được học bổng hỗ trợ sinh hoạt phí là 10% (không có học bổng năng lực tiếng Hàn)

    V. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC JOONGBU HÀN QUỐC

    1. Chuyên ngành và học phí

    • Phí nhập học: 800,000 KRW
    Tổng hợp
    KhốiKhoa (chuyên ngành)Thạc sĩTiến sĩ
    Xã hội nhân vănQuản trị kinh doanh
    Y tế hành chínhQuản trị du lịchThương mại quốc tếGiáo dục mầm non
    Giáo dụcGiáo dục đặc biệtNgữ văn Hàn QuốcY tếPhúc lợi xã hộiPhục hồi và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
    Tự nhiênNghiên cứu thuốc Đông YPhúc lợi & hành vi thú cưng
    Kỹ thuậtKỹ thuật xây dựng
    Kiến trúcKỹ thuật năng lượng tổng hợpKỹ thuật điện – điện tử
    Kỹ thuật ô tô tương laiCông nghệ thông tin thông minh tổng hợp
    Năng khiếuNội dung văn hóa
    Khoa học nhân văn
    Xã hội nhân vănQuản lý ghi chép tài liệuNgôn ngữ Hàn QuốcHỗ trợ người khuyết tậtTrị liệu tâm lý – hành viCảnh sát an ninhTrị liệu ngôn ngữ
    Tự nhiênTrị liệu Kematherapy
    Kỹ thuậtThông tin khoa họcCông nghệ ô tôKiến trúc cảnh quan môi trườngKỹ thuật xây dựngBáo in và xuất bản ấn phẩm điện tửBảo mật thông tin
    Năng khiếuQuản trị GolfHình ảnh & VideoĐiện ảnh – Nhạc kịchÂm nhạc ứng dụngThiết kế làm đẹpNghệ thuật biểu diễn
    Giáo dục
    Xã hội nhân vănGiáo dục hành chínhGiáo dục tư vấn tâm lýGiáo dục mầm nonGiáo dục đặc biệt
    Tự nhiên Giáo dục bảo vệ môi trường
    Kỹ thuậtGiáo dục thể thao
    Đào tạo từ xa
    Xã hội nhân vănTư vấn tâm lýQuản lý giáo dục hành chínhĐào tạo chuyên viên giáo dụcĐào tạo định hướng tương laiTư vấn phúc lợi xã hộiGiáo dục nhân quyền người khuyết tật
    Tự nhiênVăn hoá cảnh quan môi trường
    Kỹ thuật Quản lý kinh doanh thể thaoQuản trị làm đẹp

    2. Học phí

    Hệ cao họcPhí nhập học (1 kỳ)Học phí
    Tổng hợp800,000 KRW3,051,000 ~ 4,644,000 KRW
    Xã hội nhân văn800,000 KRW2,345,000 ~ 2,683,000 KRW
    Giáo dục800,000 KRW2,640,000 KRW
    Đào tạo từ xa800,000 KRW2,502,000 KRW

    3. Học bổng Đại học Joongbu

    Phân loạiĐiều kiệnMức học bổngThời gian áp dụng
    Học bổng tiến cử nhập họcTiến cử bởi các trường, trung tâm được hợp tác10%Tất cả kỳ học (trừ sinh viên học quá kỳ)
    Hiệu trưởng Đại học Joongbu tiến cử
    Học bổng TOPIK (chỉ áp dụng 1 loại)TOPIK 2, JB-TOPIK 2, Học sinh mới nhập học đã hoàn thành 250 giờ học tiếng Hàn tại nơi trường ủy thác10%
    TOPIK 3 hoặc JB-TOPIK 320%
    TOPIK 4 hoặc JB-TOPIK 430%
    TOPIK 5 hoặc JB-TOPIK 540%
    TOPIK 6 hoặc JB-TOPIK 650%
    Học bổng tiếng Anh (nhập học hệ tiếng Anh)TOEFL 530 (CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 326) trở lên hoặc các cuộc thi tương ứng được công nhận bởi cơ quan đánh giá năng lực quốc gia20%
    • Học bổng tiến cử nhập học áp dụng cùng với học bổng tiếng Anh hoặc học bổng TOPIK
    • Học bổng tiếng Anh và học bổng TOPIK không thể áp dụng cùng nhau
    • JB-TOPIK có hạn 1 năm kể từ ngày ra kết quả thi

    VI. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC JOONGBU HÀN QUỐC

    Loại hình ký túc xáSố lượng ngườiPhí ký túc xá 6 thángPhí ký túc xá 1 nămGhi chú
    Cơ sở Chungcheong4 người/ 1 phòng800,000 KRW1,600,000 KRWThiết bị cao cấp (không thể nấu ăn)
    Cơ sở Goyang2 người/ 1 phòng1,900,000 KRW3,800,000 KRWThiết bị cao cấp (không thể nấu ăn)

    Chi phí khác

    Mục lụcThời gianSố tiềnGhi chú
    Pick-up khi nhập cảnhMiễn phíÁp dụng tại thời điểm nhập học vào ngày được chỉ định và nếu nhập cảnh vào ngày khác thì chi phí đi về trường sẽ do học sinh chịu
    Phí mua chăn, gối50,000 KRWGối, chăn, bọc đệm, khăn (tự chọn, không bắt buộc)
    Phí bảo hiểm1 năm100,000 ~ 200,000 KRWCó thể thay đổi theo độ tuổi và giới tính. Đóng bảo hiểm là nghĩa vụ bắt buộc, không đóng bảo hiểm sẽ không nhận được học bổng của trường
    Phí làm thẻ ID người nước ngoài6 tháng30,000 KRWĐăng kí sau 2 tuần kể từ ngày nhập cảnh
    Phí gia hạn thẻ ID6 tháng60,000 KRWGia hạn 6 tháng mỗi lần
    Phí đổi visa1 năm130,000 KRWPhí đổi visa và làm lại thẻ ID
    Phí giáo trình học tiếng6 tháng200,000 KRWThay đổi dựa theo cấp bậc TOPIK
    Phí trải nghiệm văn hóa (du lịch)Mỗi lầnLinh hoạtNhà trường chỉ cấp 50% tổng chi phí
    Phí giới thiệu việc làm thêmMỗi lần20,000 KRWDành cho học sinh có nguyện vọng và làm thêm hợp pháp
    MỌI CHI TIẾT LIÊN HỆ

    𝐃𝐔 𝐇𝐎̣𝐂 & 𝐗𝐊𝐋Đ 𝐐𝐔𝐎̂́𝐂 𝐓𝐄̂́ 𝐌𝐀𝐑𝐈

    🌱 Đ𝗶̣𝗮 𝗰𝗵𝗶̉: NO3 LK3-11 Khu Đất dịch vụ HT5, La Khê, Hà Đông, Hà Nội

    🌱 𝗪𝗲𝗯𝘀𝗶𝘁𝗲: https://tuvanduhocmari.com/

    🌱 𝗘𝗺𝗮𝗶𝗹: 𝗱𝘂𝗵𝗼𝗰𝘅𝗸𝗹𝗱𝗺𝗮𝗿𝗶𝗵𝗮𝗻𝗼𝗶@𝗴𝗺𝗮𝗶𝗹.𝗰𝗼𝗺

    🌱 𝗛𝗼𝘁𝗹𝗶𝗻𝗲: 𝟬𝟵𝟳𝟯𝟱𝟲𝟱𝟯𝟭𝟳

    🌱 𝗙𝗮𝗻𝗽𝗮𝗴𝗲:  Du học XKLĐ MARI – Hàn Quốc – Quốc Tế

    THẢO LUẬN

    0 0 đánh giá
    Đánh giá bài viết
    Theo dõi
    Thông báo của
    guest
    0 Góp ý
    Phản hồi nội tuyến
    Xem tất cả bình luận

    CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN

    ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

    CAM KẾT BỀN VỮNG

    Thủ tục hồ sơ nhanh nhất

    MARI cam kết xử lí hồ sơ nhanh nhất trong vòng 24h kể từ khi học viên hoàn thiện hồ sơ. Đảm bảo hồ sơ được xử lí chính xác nhất để 100% học viên xin được visa.

    Chất lượng đào tạo tốt nhất

    MARI có đội ngũ giảng viên trong và ngoài nước với trình độ chuyên môn cao, Cùng phương pháp giảng dạy quốc tế, dễ hiểu. Đảm bảo 100% học viên đỗ phỏng vấn.

    Chi phí đi thấp nhất

    MARI cam kết chi phí đi thấp nhất, dịch vụ chất lượng nhất, Các khoản phí mình bạch rõ ràng đảm bảo quyền lợi tốt nhất cho học viên.

    Hỗ trợ việc làm

    MARI cam kết hỗ trợ việc làm thêm cho du học sinh, định hướng nghề nghiệp tương lai tốt nhất, hỗ trợ việc làm sau khi ra trường cho du học sinh.

    element-04.jpg
    0
    Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x

    ĐĂNG KÝ TƯ VẤN