NO3 LK3-11 Khu Đất dịch vụ HT5, La Khê

Hà Đông, Hà Nội

0973565317

24/7 Support

Korea University – 고려대학교

Nội Dung Của Bài

I. ĐẠI HỌC KOREA HÀN QUỐC (고려대학교)

logo-dai-hoc-korea-han-quoc» Tên tiếng Hàn: 고려대학교

» Tên tiếng Anh: Korea University» Năm thành lập: 1905» Loại hình: Tư thục» Biệt danh: Những con hổ Anam» Linh vật: Con hổ» Số lượng sinh viên: Trên 30,000 sinh viên» Học phí học tiếng Hàn: 7,000,000 KRW/ năm» Chi phí ký túc xá: 1,200,000 KRW/ kỳ» Địa chỉ: 145 Anam Ro, Seongbuk-Gu, Seoul, Hàn Quốc» Website: korea.ac.kr

II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOREA

1. Tổng quan về trường Đại học Korea

Đại học Korea (KU) thành lập vào năm 1905, được công nhận là một trong những ngôi trường lâu đời nhất, lớn nhất và tốt nhất tại Hàn Quốc. Danh tiếng về chất lượng đào tạo của Đại học Korea được đánh giá dựa trên sự xuất sắc trong giảng dạy, nghiên cứu và đóng góp lợi ích cho xã hội Hàn Quốc. Giảng viên nổi tiếng, sinh viên xuất sắc và các chương trình nghiên cứu được quốc tế công nhận đều góp phần tạo nên danh tiếng học thuật của trường. KU cung cấp nhiều khóa học phong phú về nghệ thuật, khoa học cũng như trong tất cả các lĩnh vực chuyên môn.

Đại học Korea Hàn Quốc (고려대학교) (7)

Đại học Korea Hàn Quốc (고려대학교) năm 1965

Khuôn viên Đại học Korea rất rộng, là ngôi nhà chung của hơn 36,000 sinh viên đến từ khắp nơi. Với kiến ​​trúc bằng đá với những bãi cỏ, cây cối theo mùa và hệ thực vật tự nhiên, KU được biết đến là một trong những khuôn viên đẹp nhất ở Hàn Quốc. Các sinh viên của KU đại diện cho giấc mơ Hàn Quốc vì họ là một trong những sinh viên sáng giá nhất và tham vọng nhất. KU được công nhận trên toàn quốc về cam kết giảng dạy và học tập xuất sắc.

Bề rộng học thuật của trường đại học rộng lớn với 81 khoa ở 19 trường cao đẳng và 19 trường đại học. Trường có hơn 1.500 giảng viên toàn thời gian với hơn 95% trong số đó có bằng tiến sĩ hoặc trình độ tương đương trong lĩnh vực của mình.

2. Một số điểm nổi bật về trường

  • Korea University Bussiness School (KUBS) là trường kinh doanh duy nhất và đầu tiên trong cả nước đạt được chứng nhận của cả Hệ thống cải thiện chất lượng châu Âu (EQUIS), kết hợp với sự công nhận được cấp bởi Hiệp hội cho các trường kinh doanh nâng cao (AACSB). Không giống như nhiều trường đại học ở Hàn Quốc, KU không chỉ tự hào là một tổ chức tiến bộ và có ý thức toàn cầu mà còn đóng vai trò trong việc bảo tồn và phát triển văn hóa độc đáo của Hàn Quốc.
  • Trường xếp thứ 1 Hàn Quốc và thứ 7 Châu Á theo nghiên cứu bảng xếp hạng các trường kinh doanh (UT Dallas)
  • Trường có công trình nghiên cứu tài chính đứng thứ 35 thế giới (theo Arizona Finance Research)
  • Trường có 87 khoa chính quy (Đại học Quốc gia Seoul: 52 khoa, Đại học Yonsei: 63 khoa)
  • 65% các chương trình Asian MBA và 100% chương trình MBA toàn cầu được dạy bằng tiếng Anh.

3. Cựu học viên nổi bật

  • Lee Myungbak: Cựu Thị trưởng Seoul, cựu Tổng thống Hàn Quốc
  • Oh Sehoon: Thị trưởng Seoul
  • Choi Taewon: Chủ tịch Tập đoàn SK
  • Kim Seungyoo: Chủ tịch Tập đoàn Tài chính Hana
  • Lee Haksoo: Phó Chủ tịch Tập đoàn Samsung
  • Chung Euisun: Chủ tịch Kia Motors

4. Điều kiện du học

Điều kiệnHệ học tiếngHệ Đại họcHệ sau Đại học
Cha mẹ không phải quốc tịch Hàn Quốc
Đủ điều kiện tài chính để đi du học
Có tìm hiểu về văn hóa Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.5
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân

III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOREA

1. Chương trình học – Học phí

Lớp họcCấp độĐiều kiệnHọc phí
Khóa tiếng Hàn thông thường (10 tuần / 1 kỳ)
Buổi sángCấp 1 ~ 6Người Hàn ở nước ngoài / SV ngoại quốc có bằng THPT mong muốn học tiếng HànPhí nhập học: 90,000 KRWHọc phí: 1,750,000 KRW/1 kỳ
Buổi chiềuPhí nhập học: 90,000 KRWHọc phí: 1,750,000 KRW/1 kỳ
Buổi chiềuLớp nghiên cứuSinh viên KLC đã hoàn thành 6 cấp độ của khóa tiếng Hàn thông thườngPhí nhập học: 90,000 KRWHọc phí: 1,400,000 KRW/1 kỳ
Khóa tiếng Hàn học thuật (10 tuần / 1 kỳ)
Buổi chiềuCấp 1~5Người Hàn ở nước ngoài / SV ngoại quốc có bằng THPT mong muốn học tiếng Hàn muốn đăng ký vào trường hoặc cao học ở Hàn QuốcPhí nhập học: 90,000 KRWHọc phí: 1,750,000 KRW/1 kỳ

2. Học bổng

Loại học bổngĐiều kiệnMức học bổng
Dành cho người học tiếng HànDựa vào thái độ học tập100% học phí
Học bổng học tập (A – C)Dựa vào thành tích học tập30 ~ 100% học phí

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOREA

1. Chuyên ngành – Học phí

  • Phí đăng ký Nhân văn & Khoa học: 150,000 KRW
  • Phí đăng ký Nghệ thuật & Thiết kế: 200,000 KRW
TrườngNgành
Kinh doanhQuản trị kinh doanh
Nghệ thuật khai phóngNgôn ngữ & văn học HànNgôn ngữ & văn học AnhNgôn ngữ & văn học ĐứcNgôn ngữ & văn học PhápNgôn ngữ & văn học TrungNgôn ngữ & văn học NgaNgôn ngữ & văn học NhậtNgôn ngữ & văn học Tây Ban NhaTriết họcLịch sử Hàn QuốcLịch sử họcXã hội họcHán tựNgôn ngữ học
Khoa học đời sống & Công nghệ sinh họcKhoa học đời sốngCông nghệ sinh họcCông nghệ & Khoa học sinh học thực phẩmKhoa học môi trường & Kỹ thuật sinh tháiKinh tế tài nguyên & thực phẩm
Khoa học chính trị & Kinh tếKhoa học chính trị & Quan hệ quốc tếKinh tếThống kêHành chính công
Khoa họcToánLýHóaKhoa học trái đất và môi trường
Kỹ thuậtKỹ thuật hóa học và sinh họcKhoa học & Kỹ thuật vật liệuKỹ thuật môi trường, kiến trúc, dân dụngKiến trúcKỹ thuật cơ khíKỹ thuật điệnKỹ thuật quản lý công nghiệpKỹ thuật điệnKỹ thuật năng lượng tích hợp
YY
Sư phạmSư phạmSư phạm Ngôn ngữ HànSư phạm tiếng AnhSư phạm Địa lýSư phạm Lịch sửSư phạm Kinh tế gia đìnhSư phạm ToánGiáo dục thể chất
Điều dưỡngĐiều dưỡng
Khoa học thông tinKỹ thuật & Khoa học máy tínhKhoa học dữ liệu
Nghệ thuật & Thiết kếNghệ thuật & Thiết kế
Quốc tế họcQuốc tế họcNghiên cứu Hàn Quốc toàn cầu
Truyền thôngTruyền thông
Khoa học sức khỏeKỹ thuật y sinhKhoa học y sinh & Hệ sinh tháiKhoa học môi trường sức khỏeChính sách & Quản lý y tế
Nghiên cứu liên ngànhNghiên cứu liên ngành
Bảo mật thông minhBảo mật thông minh
Tâm lý họcTâm lý học

2. Chuyên ngành – Học phí (hệ tiếng Anh)

Chương trìnhChuyên ngành
KU DISThương mại quốc tế
Hợp tác và Phát triển Kinh tế quốc tế
Hòa bình và Bảo an quốc tế
Châu lục học/ Hàn Quốc học
Global Korean Studies (GKS)Quan hệ quốc tế
Kinh doanh quốc tế
Văn hóa, Xã hội và Nhân văn
Nghiên cứu Hàn Quốc toàn cầu

3. Học bổng

Phân loạiĐiều kiệnMức học bổngGhi chú
Sinh viên mớiLoại AĐánh giá thông qua đơn ứng tuyển nhập học100% học phí (2 kỳ đầu)Duy trì GPA cao hơn 3.5 (hoàn thành ít nhất 12 tín chỉ) trong học kỳ đầu tiên
Loại B50% học phí (2 kỳ đầu)Duy trì GPA cao hơn 3.0 (hoàn thành ít nhất 12 tín chỉ) trong học kỳ đầu tiên
Sinh đang học tại trườngLoại AKết quả GPA xuất sắc100% học phíSinh viên có thành tích GPA xuất sắc ở kỳ trước
Loại B65% học phí
Thành tích học tập xuất sắc50% học phí
Học bổng ChallengeDựa theo kết quả cái thiện GPA30% học phíSinh viên có GPA cải thiện hơn so với kỳ học trước
Học bổng Bright FuturesSinh viên có hoàn cảnh khó khăn50% học phíDuy trì GPA cao hơn 2.75 hoặc GPA cao hơn kỳ học trước

V. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOREA

1. Chuyên ngành – Học phí

– Phí đăng kí: 120,000 KRW
– Phí ủy thác: 7,000 KRW
– Phí nhập học: 1,234,000 KRW

Chuyên ngànhHọc phí
Nghệ thuật tự do và khoa học xã hội4,886,000
Khoa học tự nhiên5,914,000
Kỹ thuật6,897,000
Khoa học sức khỏe6,406,000

2. Chuyên ngành – Học phí (hệ tiếng Anh)

Chuyên ngànhThạc sĩTiến sĩHọc phí/ kỳ
Kinh tế quốc tế6,454,000 KRW
Hợp tác và Phát triển Kinh tế quốc tế
Hòa bình và Bảo an quốc tế
Châu lục họcChâu Âu học
Tây Á học
Hàn Quốc học

3. Học bổng

Phân loạiĐiều kiệnMức học bổng
Học bổng KU GSISSinh viên quốc tế mới được nhận và GSIS.Học kỳ sau, sinh viên được Ủy ban Nghiên cứu quốc tế chọn theo yêu cầu nhất định.Tùy theo quy định
Học bổng Pony Chung – KU GSISChỉ dành riêng cho sinh viên Việt Nam.Đăng ký trên 9 tín chỉ, GPA trên 4.0.Học bổng toàn phầnHỗ trợ phí sinh hoạt: 900,000 KRW/ tháng
Học bổng NIIEDSinh viên quốc tế đạt kết quả học tập trong TOP 20%.Miễn 100% học kỳ và hỗ trợ phí sinh hoạt
Học bổng KOICASinh viên nước ngoài được Chính phủ đề cử.Học bổng toàn phần

VI. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOREA

1. KTX dành cho sinh viên hệ học tiếng Hàn:

  • Phòng 2 người được trang bị đầy đủ những thiết bị thiết yếu như: bàn, tủ quần áo, giường, điều hòa…
  • Tòa KTX có phòng giặt, phòng đọc sách, cửa hàng tiện lời, nhà ăn…đáp ứng đủ mọi nhu cầu sinh hoạt của sinh viên.

Những hình ảnh cực kỳ dễ thương của sinh viên tại ký túc xá đại học Korea Hàn Quốc

2. CJ I-House (KTX nữ)

Lưu trúKỳ mùa xuânMùa hè A/Mùa đông AMùa hè B/
Mùa đông B
Kỳ mùa thu
Đơn2,000,000 KRW500,000 KRW1,000,000 KRW2,000,000 KRW
Đôi1,580,000 KRW395,000 KRW790,000 KRW1,580,000 KRW

3. Anam Global House

Phân loạiKỳ mùa xuânMùa hè A/Mùa đông AMùa hè B/
Mùa đông B
Kỳ mùa thu
Đơn1,580,000 KRW395,000 KRW790,000 KRW1,580,000 KRW
Ba940,000 KRW235,000 KRW470,000 KRW940,000 KRW

4. Anam (KTX nam)

Phân loạiKỳ mùa xuânMùa hè A/Mùa đông AMùa hè B/
Mùa đông B
Kỳ mùa thu
Phòng ba người840,000 KRW210,000 KRW420,000 KRW840,000 KRW
MỌI CHI TIẾT LIÊN HỆ

𝐃𝐔 𝐇𝐎̣𝐂 & 𝐗𝐊𝐋Đ 𝐐𝐔𝐎̂́𝐂 𝐓𝐄̂́ 𝐌𝐀𝐑𝐈

🌱 Đ𝗶̣𝗮 𝗰𝗵𝗶̉: NO3 LK3-11 Khu Đất dịch vụ HT5, La Khê, Hà Đông, Hà Nội

🌱 𝗪𝗲𝗯𝘀𝗶𝘁𝗲: https://tuvanduhocmari.com/

🌱 𝗘𝗺𝗮𝗶𝗹: 𝗱𝘂𝗵𝗼𝗰𝘅𝗸𝗹𝗱𝗺𝗮𝗿𝗶𝗵𝗮𝗻𝗼𝗶@𝗴𝗺𝗮𝗶𝗹.𝗰𝗼𝗺

🌱 𝗛𝗼𝘁𝗹𝗶𝗻𝗲: 𝟬𝟵𝟳𝟯𝟱𝟲𝟱𝟯𝟭𝟳

🌱 𝗙𝗮𝗻𝗽𝗮𝗴𝗲:  Du học XKLĐ MARI – Hàn Quốc – Quốc Tế

THẢO LUẬN

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

CAM KẾT BỀN VỮNG

Thủ tục hồ sơ nhanh nhất

MARI cam kết xử lí hồ sơ nhanh nhất trong vòng 24h kể từ khi học viên hoàn thiện hồ sơ. Đảm bảo hồ sơ được xử lí chính xác nhất để 100% học viên xin được visa.

Chất lượng đào tạo tốt nhất

MARI có đội ngũ giảng viên trong và ngoài nước với trình độ chuyên môn cao, Cùng phương pháp giảng dạy quốc tế, dễ hiểu. Đảm bảo 100% học viên đỗ phỏng vấn.

Chi phí đi thấp nhất

MARI cam kết chi phí đi thấp nhất, dịch vụ chất lượng nhất, Các khoản phí mình bạch rõ ràng đảm bảo quyền lợi tốt nhất cho học viên.

Hỗ trợ việc làm

MARI cam kết hỗ trợ việc làm thêm cho du học sinh, định hướng nghề nghiệp tương lai tốt nhất, hỗ trợ việc làm sau khi ra trường cho du học sinh.

element-04.jpg
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN