Đại học nữ Kyungin: thông tin chi tiết
- Tên tiếng Anh: Kyungin Women’s University
- Tên tiếng Hàn: 경인여자대학교
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng giảng viên: 367 giảng viên
- Số lượng sinh viên: 4,458 sinh viên
- Địa chỉ: 21041 Gyeyangsan-ro 63 (548-4), Gyeyang-gu, Thành phố Incheon
- Website: kiwu.ac.kr
Kyungin Women’s University: Sự lựa chọn hàng đầu ngay tại trung tâm Incheon
Tổng quan
Kyungin Women’s University là trường tư thục hàng đầu tại Incheon, được thành lập vào năm 1992. Tiền thân của trường là Học viện Ánh Dương, được xây dựng năm 1990.
Năm 1991, Kyungin được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc chấp thuận đổi tên thành Cao Đẳng Nữ Kyungin và chính thức tuyển sinh khóa đầu năm 1992. Thư ký, Kế toán thuế, Điều dưỡng và Giáo dục mầm non là bốn ngành thế mạnh đã được giảng dạy tại trường trên 30 năm.
Thành tựu nổi bật
- Năm 2018, Kyungin Women’s University được Bộ Giáo Dục đánh giá là trường có năng lực quản lý vượt trội.
- Năm 2016, trường được xếp hạng là Đại Học Xuất Sắc trong Chương trình Khảo Sát Về Giáo Dục Đại Học của Chính Phủ Hàn Quốc.
- Từ năm 2014 – 2020, trường Liên tục giữ vững danh hiệu Đại Học Xuất Sắc trong các kỳ đánh giá về chất lượng giảng dạy của Chính Phủ Hàn Quốc.
Khuôn viên xanh của trường.
Điều kiện nhập học tại Trường đại học nữ Kyungin Hàn Quốc
Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn
Sinh viên mong muốn nhập học tại trường cần lưu ý những điều kiện du học Hàn Quốc sau đây:
- Sinh viên đã tốt nghiệp trung học phổ thông.
- Sinh viên có thị thực D-4 (đào tạo ngôn ngữ) hoặc thị thực F (cư trú).
- Điểm trung bình các năm học từ 6.0 trở lên
- Sinh viên không yêu cầu phải có điểm TOPIK khi nhập học
Điều kiện nhập học hệ đại học
Khác với điều kiện du học đại học nữ Kyungin, điều kiện tuyển sinh hệ đại học khá đơn giản:
- Sinh viên tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc có trình độ học vấn tương đương.
- Điều kiện tiếng Hàn đạt TOPIK 3 trở lên
Chương trình Đào tạo tại Đại học nữ Kyungin
Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Hiện nay Kyungin Women’s University có chương trình đào tạo tiếng Hàn dành cho du học sinh quốc tế, giúp các bạn làm quen với ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc.
- 1 năm: 4 học kỳ
- 1 học kỳ: 10 tuần
- Giờ học hàng tuần: 20 buổi (5 ngày)
- Giờ học hàng ngày: 9:00 ~ 12:50 (4 buổi)
Một góc khác của trường đại học nữ Kyungin Hàn Quốc vào xuân.
Chương trình đào tạo chuyên ngành tại Đại học nữ Kyungin Hàn Quốc
Các ngành học hệ đại học tại trường Đại học nữ Kyungin
Các ngành đào tạo tại đại học nữ Kyungin gồm các lĩnh vực đa dạng như sau:
Khối ngành | Ngành |
Chăm sóc sức khỏe và phúc lợi | Điều dưỡng, Quản lý y tế và khám chữa bệnh, Con người và môi trường, Phúc lợi xã hội, Dinh dưỡng thực phẩm, Chăm sóc thú cưng |
Dịch vụ hàng không và Quản trị du lịch khách sạn | Dịch vụ hàng không, Ẩm thực nhà hàng khách sạn, Quản trị du lịch khách sạn, Ngoại ngữ du lịch, Dịch vụ du lịch toàn cầu |
Thiết kế | Thiết kế đồ họa và quảng cáo, Thiết kế thời trang, Làm đẹp và chăm sóc da mặt, Ngành làm đẹp tóc, Tổ chức sự kiện và tiệc cưới |
Quản lý tri thức | Kinh doanh, Thương mại quốc tế, Tài chính kinh tế, Thư ký hành chính, Kế toán thuế |
Mầm non | Chăm sóc sơ sinh và sức khỏe trẻ nhỏ, Chăm sóc sơ sinh và giáo dục nghệ thuật, Nuôi dạy trẻ nhỏ, Giáo dục mầm non |
Thông tin – Truyền hình | Phát thanh Truyền hình, Hội tụ phần mềm, Sáng tạo phát sóng |
Học phí Đại học nữ Kyungin
Học phí hệ tiếng Hàn
Chi phí du học Hàn Quốc tại trường nữ Kyungin trong năm đầu tiên: 4,400,000 KRW (khoảng 90,500,000 VND)
Học phí hệ đại học
Khi nhập học sinh viên phải đóng phí nhập học là 234,000 KRW (khoảng 4,680,000 VND)
Học phí Đại học nữ Kyungin theo từng khối ngành như sau:
Khoa/Ngành | Học phí(KRW) |
Kinh doanh, Thương mại quốc tế, Thư ký hành chính | 2,428,000 (khoảng 48,560,000 VND) |
Phúc lợi xã hội | 2,428,000 |
Dịch vụ du lịch toàn cầu | 2,428,000 |
Sáng tạo phát sóng | 2,428,000 |
Kế toán thuế, Dịch vụ tài chính | 2,428,000 |
Nuôi dạy trẻ nhỏ | 2,428,000 |
Tổ chức sự kiện và tiệc cưới | 2,428,000 |
Dịch vụ hàng không, Quản trị du lịch khách sạn | 2,428,000 |
Giáo dục mầm non (3 năm) | 2,590,000 (khoảng 51,800,000 VND) |
Dinh dưỡng thực phẩm | 2,798,000 (khoảng 55,960,000 VND) |
Quản lý y tế và khám chữa bệnh, Con người và môi trường | 2,888,000 (khoảng 57,760,000 VND) |
Hội tụ phần mềm | 2,888,000 |
Chăm sóc sơ sinh và sức khỏe trẻ nhỏ, Chăm sóc sơ sinh và giáo dục nghệ thuật (3 năm) | 2,908,000 (khoảng 58,160,000 VND) |
Thiết kế thời trang | 2,908,000 |
Chăm sóc thú cưng | 2,908,000 |
Ẩm thực nhà hàng khách sạn | 2,908,000 |
Làm đẹp và chăm sóc da mặt, Làm đẹp tóc | 2,955,000 (khoảng 59,100,000 VND) |
Thiết kế đồ họa và quảng cáo | 3,063,000 (khoảng 61,260,000 VND) |
Phát thanh Truyền hình | 3,063,000 |
Sinh viên ngành làm đẹp tại Kyungin Women’s University.
Học bổng Đại học nữ Kyungin
Học bổng Đại học nữ Kyungin Hàn Quốc hiện có chương trình dành cho sinh viên như sau:
Tên học bổng | Nội dung | Thời gian tiến hành | Điều kiện thành tích học tập | Đối tượng | Giá trị học bổng | Học kì được áp dụng |
Học bổng Tân sinh viên | Giảm học phí | Tháng 3 – 4 | 2 học kì – trên *3,75 điểm | Thủ khoa | Toàn bộ học phí | Toàn bộ học kì |
Điểm nhập học | Thủ khoa | 50% học phí | Học kì nhập học | |||
v.v |
Học bổng cho sinh viên quốc tế
Kyungin Women’s University hiện có chương trình học bổng du học Hàn Quốc hỗ trợ sinh viên quốc tế như sau:
Học bổng Thành tích học xuất sắc | Học bổng Điểm chuyên cần xuất sắc | Học bổng Sinh viên gương mẫu |
Mỗi học kỳ 100.000 KRW ~ 200.000 KRW (khoảng 4,100,000~2,000,000 VND) | Mỗi học kỳ 50.000 KRW (khoảng 1,000,000 VND) | Mỗi học kỳ 50.000 KRW (khoảng 1,000,000 VND) |
Ký túc xá Trường đại học nữ Kyungin Hàn Quốc
Ký túc xá trường nữ Kyungin cách trường khoảng 10 phút đi bộ. Bên cạnh đó trường còn có chương trình hỗ trợ phí ở cho sinh viên.
Thông tin phòng ở:
- Phòng 2~3 người.
- Phí: 200,000 KRW/tháng (khoảng 4,100,000 VND)
- Nội thất: Bàn, giường, máy giặt, tủ lạnh, tủ quần áo, bồn rửa mặt, dụng cụ nấu ăn, bếp gas, v.v
- Hợp đồng: 6 tháng