Giới Thiệu Về Đại học Kyungsung
Thông Tin Chung
- Tên tiếng Anh: Kyungsung University – KU
- Tên tiếng Hàn: 경성대학교
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng giảng viên: 1,320
- Số lượng sinh viên: 13,000
- Địa chỉ: 309 Suyeong-ro, Nam-gu, Busan, Hàn Quốc
- Website: http://kscms.ks.ac.kr/kor/Main.do
Tổng Quan
Đại học Kyungsung là trường đại học tổng hợp được thành lập năm 1955 tại trung tâm thành phố Busan – thành phố lớn thứ hai Hàn Quốc, cách Seoul 325 km. Kyungsung nằm trong TOP những đại học có học xá đẹp nhất Hàn Quốc.
Kyungsung University hợp tác với Tập đoàn Samsung và nhiều công ty điện tử lớn của Hàn Quốc. Đây là cơ hội “vàng” cho sinh viên ngành kỹ thuật ứng dụng lý thuyết vào thực tiễn thông qua các chương trình thực tập.
Bên cạnh đó, một trong những ngành học làm nên thương hiệu của Kyungsung trong những năm gần đây là ngành Du lịch Khách sạn.
Ưu Điểm Nổi Bật Của Kyungsung University
- Là trường đại học dẫn đầu các tổ chức hỗ trợ khởi nghiệp kinh doanh (2016)
- Là Trung tâm Hỗ trợ các công ty khởi nghiệp IT tại khu vực Đông Nam Hàn Quốc
- Tham gia dự án LINC+ (Dự án đưa Học thuật tiếp cận các ngành Công nghiệp) và tập trung vào khối ngành Xã hội
- Được Bộ Giáo dục và Viện Nghiên cứu Hàn Quốc lựa chọn tham gia Chương trình Nữ kỹ sư Đại học (2016 – 2019)
- Được đánh giá là Trung tâm Ươm tạo Doanh nghiệp hạng S (hạng cao nhất) bởi Bộ Doanh nghiệp Vừa – Nhỏ và Khởi nghiệp
- Là Trung tâm hợp tác Doanh nghiệp Vừa và Nhỏ, đã đầu tư lên tới 2 tỷ KRW cho lĩnh vực Nghiên cứu và Phát triển (2018)
Điều Kiện Tuyển Sinh Vào Đại Học Kyungsung
Chương Trình Đại Học
- Hoàn thành chương trình học Ngôn ngữ Hàn Quốc của Kyungsung từ bậc 4 trở lên
- Hoặc đạt tối thiểu TOPIK 3
- Sinh viên học chuyên ngành bằng tiếng Anh cần có các chứng chỉ: TOELF iBT 71 / IELTS 5.5
- Khi tốt nghiệp Đại học cần có TOPIK 4 trở lên
Chương Trình Sau Đại Học
- Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
- Đạt TOPIK 4 trở lên
- Sinh viên du học Hàn Quốc bằng tiếng Anh cần đạt tối thiểu: TOELF iBT 71/ IELTS 5.5/ TEPS 520
Học Bổng Cho Sinh Viên Quốc Tế Du Học Đại Học Kyungsung
Đại học Kyungsung cung cấp nhiều chương trình học bổng cho sinh viên quốc tế từ năm nhất đến năm tư. Học bổng được trao cho những sinh viên có thành tích xuất sắc với giá trị từ 20% – 100% học phí và một số chi phí khác.
Học Bổng Nhập Học Cho Sinh Viên Năm Nhất
Loại học bổng | Điều kiện, tiêu chí | Giá trị học bổng |
Sinh viên hệ tiếng Hàn | Sinh viên có TOPIK 5 trở lên | 100% học phí |
Sinh viên có TOPIK 4 | 50% học phí | |
Sinh viên có TOPIK 3 | 40% học phí | |
Sinh viên hệ tiếng Anh | IELTS 6.0, TOELF iBT 79 trở lên | 100% học phí |
IELTS 5.5, TOELF iBT 80 trở lên | 30% học phí | |
TOELF iBT 71 trở lên | 20% học phí |
Học Bổng Cho Sinh Viên Từ Năm 2 – 8
Loại học bổng | Điều kiện, tiêu chí | Giá trị học bổng |
Học bổng đặc biệt | GPA học kỳ trước từ 3.5 trở lên | 100% học phí |
Học bổng kết quả học tập | GPA học kỳ trước nằm trong TOP 1.5% | 90% học phí |
GPA học kỳ trước nằm trong TOP 1.5% ~ 3% | 80% học phí | |
GPA học kỳ trước nằm trong TOP 3% ~ 10% | 50 – 70% học phí | |
GPA học kỳ trước nằm trong TOP 10% ~ 100% | 20 – 40% học phí |
Đại Học Kyungsung: Các Ngành Học Và Học Phí
Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn
Số kì học | 4 học kỳ: Xuân, Hạ, Thu, Đông (mỗi kì học 10 tuần – 200 giờ học) |
Học phí | 4,400,000 KRW (88,000,000 VND) |
Chương trình giảng dạy | Kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.Kiến thức văn hóa, sinh hoạt, con người Hàn QuốcTham gia chương trình ngoại khóaTiệc chia tay |
Chương Trình Đào Tạo Hệ Đại Học
Trường trực thuộc | Chuyên ngành | Học phí / Kỳ |
Nghệ thuật tự do | Ngôn ngữ và Văn học Trung/Nhật/AnhVăn hóa toàn cầu/Giáo dục trẻ từ sớmThư viện và thông tin/ Tâm lý học | 2,800 USD(64,400,000 VND) |
Luật và Khoa học chính trị | Luật, Hành chính công, Chính trịTruyền thông đại chúngQuảng cáo và quan hệ công chúngPhúc lợi xã hội | 2,800 USD(64,400,000 VND) |
Thương mại và Kinh tế | Kinh tế, Tài chính và LogisticsQuản trị kinh doanh/ Kế toánThương mại quốc tếQuản trị du lịch và lữ hành | 2,800 USD(64,400,000 VND) |
Khoa học tự nhiên | Toán và Thống kê ứng dụngHóa học và Khoa học đời sốngKhoa học năng lượng | 3,500 USD(80,500,000 VND) |
Kỹ thuật | Kỹ thuật Môi trường, Đô thị, Dân dụngKỹ thuật quản lý công nghiệpKiến trúc và Thiết kếKỹ thuật Điện/ Điện tửKỹ thuật Phần mềm/ Máy tính | 3,500 USD(80,500,000 VND) |
Nghệ thuật | Mỹ thuật/ Âm nhạc/ Thiết kếSân khấu, Điện ảnh/ Nghệ thuật màn hình/ Phương tiện kỹ thuật số/ Chụp ảnhThiết kế thời trang/ Thủ côngKhoa học thể chất | 3,800 USD(87,400,000 VND) |
Nhân văn | Thần học | 2,800 USD(64,400,000 VND) |
Chương Trình Đào Tạo Hệ Cao Học
- Phí đăng kí: 50,000 – 60,000 KRW (1,000,000 – 1,200,000 VND)
- Miễn phí nhập học cho cựu sinh viên của đại học Kyungsung
Trường học thành viên | Học phí bậc Thạc sỹ(KRW/học kỳ) | Học phí bậc Tiến sỹ(KRW/học kỳ) |
Nhân vănKhoa học Xã hội | 3,002,000 – 3,754,000 KRW(60,040,000 – 75,080,000 VND) | 3,902,000 KRW(78040000 VND) |
Khoa học Tự nhiênGiáo dục thể chất | 3,038,000 – 4,286,000 KRW(60,760,000 – 85,720,000 VND) | 4,504,000 KRW(90,080,000 VND) |
Kỹ thuật | 4,803,000 KRW(96,060,000 VND) | 5,066,000 KRW(101,320,000 VND) |
Dược học | 4,974,000 KRW(99,480,000 VND) | 5,234,000 KRW(104,680,000 VND) |
Nghệ thuật | 4,938,000 KRW(98,760,000 VND) | 5,207,000 KRW(104,140,000 VND) |
Kí Túc Xá Cho Sinh Viên Quốc Tế Du Học Đại Học Kyungsung
- Sinh viên quốc tế du học Đại học Kyungsung được sắp xếp chỗ ở tại kí túc xá
- Cơ sở vật chất: Phòng khép kín, tủ lạnh, giường, bàn, ghế, tủ quần áo, giá sách, mạng LAN
- Tiện nghi: Nhà ăn, Quán cà phê, Sảnh, Phòng giặt, Phòng khách
- Chi phí ở ký túc xá 3 tuần kèm 2 bữa ăn/ngày: 440,000 KRW (8,800,000 VND)