NO3 LK3-11 Khu Đất dịch vụ HT5, La Khê

Hà Đông, Hà Nội

0973565317

24/7 Support

Seoul National Universityof Science and Technology – 서울과학기술대학교

Nội Dung Của Bài

I. ĐẠI HỌC SEOULTECH HÀN QUỐC – 서울과학기술대학교

» Tên tiếng Hàn: 서울과학기술대학교
» Tên tiếng Anh: Seoul University of Science and Technology – SeoulTech» Năm thành lập: 1910» Số lượng sinh viên: 11,000 sinh viên» Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW» Ký túc xá: 752,170 KRW ~ 1,664,800 KRW» Địa chỉ: 232 Gongneung -ro, Gongneung-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc» Website: seoultech.ac.kr

II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEOULTECH HÀN QUỐC

1. Tổng quan trường Đại học SeoulTech Hàn Quốc

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul tiền thân là trường dạy nghề Eoui-dong. Ngay từ những ngày đầu thành lập, trường tập trung đào tạo vào khối ngành Công nghệ và đến nay đã trở thành một trong những trường trọng điểm đào tạo chuyên ngành này. Đến nay trường đã mở rộng quy mô đào tạo với 23 khoa khác nhau và 4 trường đại học với những ngành mũi nhọn như: Công nghệ thông tin, Cơ khí, Kiến trúc…

Với thế mạnh đào tạo các ngành Khoa học kỹ thuật, cơ sở vật chất của trường luôn được đầu tư hiện đại và tiên tiến nhất. Ngoài ra trường có các phòng thí nghiệm, trung tâm nghiên cứu và giáo dục ngôn ngữ… Đặc biệt, trường liên tục hỗ trợ sinh viên tìm kiếm việc làm thêm trong thời gian học tập và giới thiệu việc làm tại các đơn vị liên kết. Điều này giúp trường luôn giữ vững TOP những ngôi trường có tỷ lệ có việc làm sau tốt nghiệp cao nhất khu vực.

Tọa lạc ngay tại trung tâm thành phố Seoul sầm uất, trường Đại học SeoulTech đang thu hút sự quan tâm của nhiều du học sinh đam mê Khoa học kỹ thuật. Mặt khác, các chương trình học bổng diễn ra đều đặn mỗi học kỳ với mức học bổng hấp dẫn. Từ đây tạo nên sự hăng hái trong việc học tập của sinh viên và giữ vững vị thế của trường trong và ngoài nước.

2. Điểm nổi bật của trường Đại học SeoulTech Hàn Quốc

  • Trường được chứng nhận IEQAS (International Eaducation Quality Assurance System) bởi Bộ giáo dục (từ năm 2014 đến nay)
  • Trường áp dụng học bổng Chính phủ GKS từ năm 2011 đến nay
  • Hạng 1 về tỉ lệ sinh viên có việc làm xong khi ra trường trong 7 năm liền (hệ đào tạo 4 năm).
  • Đứng thứ  2 trường Đại học Quốc gia tốt nhất khu vực (2018)
  • TOP 2 tại Hàn Quốc và TOP 23 Châu Á trong lĩnh vực Đào tạo Đại học đại trà
  • TOP 15 tại Hàn Quốc trường đào tạo lĩnh vực Khoa học Kỹ thuật tốt nhất năm 2015
  • TOP 5 khuôn viên ký túc xá đẹp nhất Seoul. Đây là bối cảnh của nhiều bộ phim học đường “thanh xuân vườn trường” nổi tiếng như: Cô nàng cử tạ Kim Bok Joo, Cheese in the Trap, Touch Your Heart…
  • Liên kết với hơn 68 Trường đại học trên thế giới.

3. Điều kiện du học

Điều kiệnHệ học tiếngHệ Đại họcHệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng mình đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 7.0
Đã có TOPIK 3 trở lên hoặc IELTS 6.0 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và bằng TOPIK 4

III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEOULTECH HÀN QUỐC

1. Chi phí khóa học

Chương trình đào tạo6 cấp
Kỳ nhập họcTháng 3 – 6 – 9 – 12
Thời gian học10 tuần (Thứ 2 – Thứ 6, 4h/ 1 ngày)
Phí đăng ký50,000 KRW
Học phí5,600,000 KRW/ năm
Bảo hiểm160,000 KRW
Giáo trình100,000 KRW/ kỳ

2. Thông tin khóa học

Cấp độNội dung
Cấp 1Học viên có thể giao tiếp cơ bản cần thiết trong cuộc sống hằng ngày
Cấp 2Học viên có thể giao tiếp hằng ngày nhuần nhuyễn và hiểu biết cơ bản về văn hóa Hàn Quốc
Cấp 3Học viên có thể thành thục giao tiếp cơ bản cần thiết trong một số vấn đề xã hội và tìm hiểu đa dạng về văn hóa Hàn Quốc
Cấp 4Học viên cải thiện kỹ năng tiếng Hàn cần thiết cho môi trường đại học tại Hàn Quốc và trải nghiệm văn hóa truyền thống
Cấp 5Học viên có thể giao tiếp tự nhiên trong cuộc sống hằng ngày và mở rộng về văn hóa – lịch sử Hàn Quốc
Cấp 6Học viên có thể giao tiếp tự nhiên trong các chủ đề xã hội và hiểu biết sâu về văn hóa – lịch sử Hàn Quốc

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEOULTECH HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành – Học phí

Đại họcKhoaHọc phí (1 kỳ)
Kỹ thuậtKỹ thuật thiết kế & Hệ thống cơ khí Kỹ thuật ô tô và cơ khíKỹ thuật an toànKỹ thuật và Khoa học vật liệuKỹ thuật hệ thống xây dựng2,770,210 KRW
Kiến trúc (Kỹ thuật kiến trúc; Kiến trúc)2,815,710 KRW
Công nghệ thông tinKỹ thuật thông tin điện tửKỹ thuật điện tửKỹ thuật hội tụ CNTT-TT thông minhKhoa học máy tính2,770,210 KRW
Công nghệ sinh học – Năng lượngKỹ thuật hóa học và sinh học phân tửKỹ thuật môi trườngKhoa học và Công nghệ thực phẩmHóa học tinh xảoKính quang họcKhoa học thể thao2,770,210 KRW
Nghệ thuật – Thiết kếThiết kế (Thiết kế công nghiệp; Thiết kế trực quan)Thiết kế & Nghệ thuật gốmThiết kế & Nghệ thuật kim loạiMỹ thuật2,815,710 KRW
Khoa học xã hội và Nhân vănHành chính côngNgôn ngữ và Văn học AnhViết sáng tạo2,362,940 KRW
Kinh doanh – Công nghệKỹ thuật hệ thống thông tin và công nghiệp2,770,210 KRW
Quản trị IT5,100,210 KRW
Kỹ thuật thiết kế và Hệ thống sản xuất (MSDE)5,100,210 KRW
Quản trị kinh doanh2,362,940 KRW
Quản trị kinh doanh (Chương trình AMS)3,362,940 KRW
Quản trị công nghệ toàn cầu (GTM)5,562,940 KRW

2. Học bổng

Đối tượngĐiều kiệnHọc bổngGhi chú
Sinh viên năm nhấtTOPIK cấp 4 (TOEFL iBT 80) + Kết quả xét hồ sơ từ cấp B trở lên50% học phí 
TOPIK cấp 5 (TOEFL iBT 90) + Kết quả xét hồ sơ từ cấp B trở lên100% học phí 
TOPIK cấp 6 (TOEFL iBT 100) + Kết quả xét hồ sơ từ cấp A trở lên100% học phí + ký túc xá 
Sinh viên đang theo họcGPA 3.0 trở lên50% học phíHoàn thành ít nhất 12 tín chỉ mà không có điểm FPhải có bằng TOPIK tối thiểu cấp 4 hoặc TOEFL iBT 80 hoặc chứng chỉ tiếng Anh tương đươngPhí KTX là phòng 4 người và ngoại trừ thời gian nghỉ
GPA 3.5 trở lên100% học phí
GPA 3.8 trở lên100% học phí + ký túc xá

V. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEOULTECH HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành – Học phí

  • Phí đăng ký: 100,000 KRW
Lĩnh vựcKhoaThạc sĩTiến sĩ
Cao họcKỹ thuật robot và Thiết kế cơ khíKỹ thuật cơ khíKỹ thuật an toànKỹ thuật thông tin cơ khíKhoa học dữ liệuKỹ thuật và Khoa học vật liệuKỹ thuật ô tôKỹ thuật dân dụngKiến trúcKỹ thuật điện và thông tinKỹ thuật điện tửKỹ thuật và Khoa học máy tínhKỹ thuật truyền thông ITKỹ thuật hóa học và sinh học phân tửKỹ thuật môi trườngCông nghệ và Khoa học thực phẩmHóa chất mịnThiết kế trực quanThiết kế & Nghệ thuật gốmThiết kế & Nghệ thuật kim loạiViết sáng tạoThị lựcKỹ thuật thiết kế và Hệ thống sản xuất (MSDE)Trí tuệ nhân tạo ứng dụngKỹ thuật chất bán dẫnCông nghệ năng lượngKỹ thuật hệ thống năng lượng thông minhNăng lượng mới và tái tạoKỹ thuật Nano-Bio
Cao họcMỹ thuậtQuản trị kinh doanhTESOLKhoa học thể thaoKinh doanh AI 
Cao họcKỹ thuật thành phố thông minhQuản lý dựa trên nhân văn 
Đường sắtHệ thống toa xaKỹ thuật điện và tín hiệuKỹ thuật công trình đường sắtChính sách và Quản lý đường sắtKỹ thuật an toàn đường sắt
Chính sách công & Công nghệ thông tinAI và Chính sách côngHệ thống thông tin công nghiệpPhương tiện truyền thông và Chính sách nội dungChính sách văn hóa và kỹ thuật sốThiết kế CNTT tích hợp
Khoa học tích hợpKỹ thuật hóa học và năng lượngMôi trường và năng lượngKỹ thuật hệ thống năng lượngChính sách năng lượngCông nghệ thông tin và Kỹ thuật truyền thông

2. Học phí

Phân loạiNgành họcHọc phí (Thạc sĩ)Học phí (Tiến sĩ)
Cao họcKỹ thuật, Khoa học tự nhiên3,540,000 KRW3,987,000 KRW
Khoa học xã hội và Nhân văn3,280,000 KRW3,639,000 KRW
Nghệ thuật & Thiết kế3,500,000 KRW3,900,000 KRW
Chính sách công & Công nghệ thông tinKỹ thuật, Nhân văn, Khoa học tự nhiên3,359,000 KRW3,419,000 KRW
Nghệ thuật & Thiết kế3,579,000 KRW3,639,000 KRW
Khoa học tích hợpKỹ thuật, Nhân văn, Khoa học tự nhiên3,579,000 KRW3,639,000 KRW

3. Học bổng

Đối tượngĐiều kiệnHọc bổngGhi chú
Sinh viên năm nhấtHọc bổng dành cho Sinh viên ưu tú: Dựa trên thành tích học tập, Điểm ngôn ngữ50% – 100% học phí 
Sinh viên đang theo họcGPA 3.5 trở lên50% – 100% học phíHoàn thành ít nhất 6 tín chỉ, với ít nhất điểm C trở lên

V. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEOULTECH HÀN QUỐC

Trường đặc biệt có khu ký túc xá riêng cho nam và nữ, với đầy đủ các trang thiết bị và các phòng sinh hoạt chung. Mỗi phòng đều được trang bị hầu hết các vật dụng cá nhân cần thiết như Bàn ghế, giường, tủ quần áo, điều hòa… đảm bảo thuận tiện cho sinh viên khi theo học tại trường.

KTXLoại phòngChi phí (1 kỳ)
Ký túc xá nam Sung LimPhòng 4 người836,870 KRW
Ký túc xá nữ Sung LimPhòng 2 người752,170 KRW
Ký túc xá quốc tế Sung LimPhòng 1 người1,664,800 KRW
Phòng 2 người1,124,900 KRW
Phòng 4 người876,500 KRW
Co-so-vat-chat-ky-tuc-xa-dai-hoc-nazarene-han-quoc

Phòng KTX

Co-so-phuc-loi-dai-hoc-nazarene-han-quoc

Phòng tự học, phòng sinh hoạt chung, phòng giặt

Co-so-phuc-loi-dai-hoc-nazarene-han-quoc-zila

Phòng thể thao, phòng PC, cửa hàng tiện lợi, nhà ăn

MỌI CHI TIẾT LIÊN HỆ

𝐃𝐔 𝐇𝐎̣𝐂 & 𝐗𝐊𝐋Đ 𝐐𝐔𝐎̂́𝐂 𝐓𝐄̂́ 𝐌𝐀𝐑𝐈

🌱 Đ𝗶̣𝗮 𝗰𝗵𝗶̉: NO3 LK3-11 Khu Đất dịch vụ HT5, La Khê, Hà Đông, Hà Nội

🌱 𝗪𝗲𝗯𝘀𝗶𝘁𝗲: https://tuvanduhocmari.com/

🌱 𝗘𝗺𝗮𝗶𝗹: 𝗱𝘂𝗵𝗼𝗰𝘅𝗸𝗹𝗱𝗺𝗮𝗿𝗶𝗵𝗮𝗻𝗼𝗶@𝗴𝗺𝗮𝗶𝗹.𝗰𝗼𝗺

🌱 𝗛𝗼𝘁𝗹𝗶𝗻𝗲: 𝟬𝟵𝟳𝟯𝟱𝟲𝟱𝟯𝟭𝟳

🌱 𝗙𝗮𝗻𝗽𝗮𝗴𝗲:  Du học XKLĐ MARI – Hàn Quốc – Quốc Tế

THẢO LUẬN

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

CAM KẾT BỀN VỮNG

Thủ tục hồ sơ nhanh nhất

MARI cam kết xử lí hồ sơ nhanh nhất trong vòng 24h kể từ khi học viên hoàn thiện hồ sơ. Đảm bảo hồ sơ được xử lí chính xác nhất để 100% học viên xin được visa.

Chất lượng đào tạo tốt nhất

MARI có đội ngũ giảng viên trong và ngoài nước với trình độ chuyên môn cao, Cùng phương pháp giảng dạy quốc tế, dễ hiểu. Đảm bảo 100% học viên đỗ phỏng vấn.

Chi phí đi thấp nhất

MARI cam kết chi phí đi thấp nhất, dịch vụ chất lượng nhất, Các khoản phí mình bạch rõ ràng đảm bảo quyền lợi tốt nhất cho học viên.

Hỗ trợ việc làm

MARI cam kết hỗ trợ việc làm thêm cho du học sinh, định hướng nghề nghiệp tương lai tốt nhất, hỗ trợ việc làm sau khi ra trường cho du học sinh.

element-04.jpg
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN