Đại học Sungkyul: Giới thiệu
- Tên tiếng Anh: Sungkyul University (SKU)
- Tên tiếng Hàn: 성결대학교
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng giảng viên: 464
- Số lượng sinh viên: 7,228
- Địa chỉ: Anyang 8(pal)-dong, Manan-gu, Anyang, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
- Website: sungkyul.ac.kr
Tổng quan
Đại học Sungkyul được thành lập năm 1962 tại tỉnh Gyeonggi, tiền thân là Đại học Thần học Sungkyunkyo. Trải qua 59 năm thành lập và phát triển, trường đã trở thành đại học tư thục đứng thứ 2 trong khu vực.
Sungkyul University tọa lạc tại thành phố Anyang, cách thủ đô Seoul chỉ 20 phút đi tàu nhanh. Là điểm du lịch suối nước nóng nổi tiếng tại Hàn Quốc, Anyang được du học sinh Việt Nam yêu mến bởi Cộng đồng người Việt lớn mạnh, giao thông thuận lợi và chi phí sinh hoạt hợp lý.
Trường Sungkyul nổi tiếng với thế mạnh đào tạo ngành Làm đẹp và Du lịch. Bên cạnh đó, với mức phí chương trình tiếng Hàn chưa tới 4,000,000 KRW (~80 triệu VND), SKU còn nằm trong TOP trường gần Seoul có học phí thấp nhất.
Điều Kiện Nhập Học Sungkyul University
Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn tại tại Đại Học Sungkyul
- Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Điều kiện du học Hàn Quốc hệ đại học tại SKU
- Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3
Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn
Nội dung chương trình học
Trên lớp | Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ ~ 200 giờCấp độ từ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết, tập trung đào tạo giao tiếp |
Lớp học thêm | Luyện thi TOPIKLớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, v.vMỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa |
Chi phí hệ tiếng Hàn tại Đại học Sungkyul
Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
KRW | VND | ||
Phí nhập học | 50,000 | 1,000,000 | không hoàn trả |
Học phí | 3,800,000 | 76,000,000 | 4 học kỳ |
Bảo hiểm | 30,000 | 600,000 | 3 tháng |
Ngành học và học phí tại trường Đại học Sungkyul Hàn Quốc
Ngành học và học phí hệ Đại học
Chi phí du học Hàn Quốc: 3,200,000 – 4,000,000 KRW/kỳ (64,000,000 – 80,000,000 VND/kỳ)
Trường trực thuộc | Khoa |
Nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn QuốcNgôn ngữ và văn học AnhNgôn ngữ và văn học Trung |
Thần học | Thần học |
Khoa học xã hội | Hợp tác phát triển quốc tếHành chính côngPhúc lợi xã hội |
Công nghệ quản lý toàn cầu | Phát triển du lịchQuản trị kinh doanhLogistic và Đông Á họcQuản lý công nghiệp |
IT | Kỹ thuật máy tínhCông nghệ thông tinPhần mềmThiết kế đô thị |
Nghệ thuật | Âm nhạcSân khấu điện ảnhLàm đẹpÂm nhạc và trình diễn nghệ thuật |
Ngành học hệ Sau Đại học
Trường trực thuộc | Chuyên ngành |
Sư phạm mầm non | Sư phạm mầm non |
Quản lý kinh doanh | Quản lý kinh doanh |
Thần học | Cựu Ước, Tân Ước, Thần học lich sử, Thần học hệ thống, Thần học thực hành, Giáo lý Kitô giáo, Truyền giáo |
Phúc lợi xã hội | Phúc lợi xã hội |
Quản lý kinh doanh | Quản lý côngQuản lý sản phẩmQuản lý quốc tếKế toánQuản lý tài chínhMarketingThương mạiThông tin Logistics |
Hành chính công | Hành chính côngQuản lý kiểm soát tài sản và bất động sảnChính sách nhập cưSư phạm |
Ký Túc Xá
- Chi phí: 1,050,000 KRW/kỳ (21,000,000 VND)
- Mỗi phòng bao gồm một phòng vệ sinh, tủ quần áo, Bàn ghế cho từng học sinh. Hai máy giặt và một máy hút bụi dành cho mỗi tầng. Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt
- Ba bữa ăn được phục vụ vào các ngày trong tuần tại nhà ăn của trường Cao học.
- Ưu tiên ký túc xá cho sinh viên quốc tế
Học bổng du học Hàn Quốc tại Đại học Sungkyul
Học bổng học kì đầu tiên
Điều kiện | Học bổng |
TOPIK 3 | 30% học phí |
TOPIK 4 | 40% học phí |
TOPIK 5 trở lên | 50% học phí |
Học bổng từ kỳ thứ 2 trở đi
Điểm GPA | Học bổng |
2.8 trở lên | Giảm 20% học phí |
3.0 trở lên | Giảm 30% học phí |
3.5 trở lên | Giảm 50% học phí |
4.0 trở lên | Giảm 60% học phí |