I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC WONKWANG HÀN QUỐC – 원광대학교
» Tên tiếng Hàn: 원광대학교 » Tên tiếng Anh: Wonkwang University » Năm thành lập: 1946 » Loại hình: Tư thục » Số lượng sinh viên: ~5.000 sinh viên » Học phí học tiếng Hàn: 4,400,000vKRW/ năm » Địa chỉ: 460 Iksan-daero, Sin-dong, Iksan, Jeollabuk-do, Hàn Quốc » Website: wku.ac.kr |
II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC WONKWANG
Đại học Wonkwang tọa lạc ở thành phố Iksan, tỉnh Jeollabuk – nằm về phía tây nam Hàn Quốc. Trường vốn dĩ được có tên là Yooil Hallim lúc mới thành lập, là một trong những học viện liên kết với phật giáo Won. Vào năm 1951, trường chuyển thành Cao đẳng Junior Wonkwang và chính thức là trường cao đẳng vào năm 1953. Trường hệ Đại học được mở vào năm 1967 và sau đó 4 năm trường đạt được địa vị của một trường đại học.
Đại học Wonkwang được biết đến với những ngành học y dược đa dạng: y phương Tây, nha khoa, dược, y học cổ truyền Hàn Quốc và dược cổ truyền Hàn Quốc. Bên cạnh khóa học y, trường còn cung cấp đa dạng các ngành học chuyên sâu như hành chính công, quản trị trạm chữa cháy, luật. Đặc biệt Wonkwang là 1 trong 2 trường đại học duy nhất ở Hàn Quốc có đào tạo khóa học “Phục hồi đồ cổ”
Đại học Wonkwang sở hữu thư viện rộng lên đến 10.413㎡. Bộ sưu tập hiện tại bao gồm: 133 cuốn sách, 24.000 tài liệu không phải sách, 51.697 tài liệu điện tử và 862 ấn phẩm nối tiếp. Thư viện được đưa vào sử dụng vào năm 1946 như là công cụ bổ trợ cho Yooil Hallim. Tòa thư viện mới được xây dựng với hệ thống thông tin kỹ thuật số tiên tiến và không gian văn hóa. Để hỗ trợ sinh viên và giáo sư nghiên cứu và học thuật, thư viện cung cấp các cơ sở hiện đại, bao gồm phòng đọc, phòng luận văn, phần nhân văn và khoa học, phòng khoa học tự nhiên, kho lưu trữ cổ xưa và phần Phật giáo. Ngoài ra còn có một phần luận văn trên tầng hai của Trung tâm hỗ trợ sinh viên (Thư viện cũ) và một thư viện y tế ở tầng một của trường y để cải thiện việc tiếp cận các tài liệu.
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC WONKWANG
A. Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại trường Đại học Wonkwang
1. Thời gian học
Thời gian | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
---|---|---|---|---|---|
09:00 ~ 09:50 | Từ vựngㆍNgữ phápㆍ Viết | Từ vựngㆍNgữ phápㆍ Viết | Từ vựngㆍNgữ phápㆍ Viết | Từ vựngㆍNgữ phápㆍ Viết | Thiền |
10:00 ~ 10:50 | ĐọcㆍNgheㆍ Nói | ||||
11:00 ~ 11:50 | ĐọcㆍNgheㆍ Nói | ĐọcㆍNgheㆍ Nói | ĐọcㆍNgheㆍ Nói | ĐọcㆍNgheㆍ Nói | |
11:50 ~ 12:30 | |||||
Chiều 2:00 ~ 3:20 | Lớp học đặc biệt (TOPIK) |
2. Chi phí
- Phí nhập học: 50,000 KRW
- Học phí: 4,400,000 KRW/năm
- Lưu ý: Sổ tiết kiệm trên 5,000 USD & đặt cọc 3,000$ vào tài khoản của trung tâm giáo dục tiếng Hàn (bao gồm tiền học phí của kỳ hai)
B. Chương trình đào tạo cử nhân tại trường Đại học Wonkwang
1. Chuyên ngành
Trường | Khoa |
Nhân văn | Ngôn ngữ & văn học AnhNgôn ngữ & văn học HànCreative WritingHán họcLịch sửTriết họcKhảo cổ học & lịch sử nghệ thuậtÂm nhạc |
Kinh doanh | Ngoại thươngQuản trị kinh doanhThương mại điện tử & thông tin |
Khoa học tài nguyên đời sống | Công nghiệp trồng trọtKhoa học thực phẩm & môi trường |
Sư phạm | Tiếng HànTiếng AnhTiếng NhậtTiếng TrungLịch sửMầm nonKinh tế gia đìnhGiáo dục thể chấtGiáo dục cấp 2 |
Khoa học tự nhiên | Hóa sinh NanoChất bán dẫnKhoa học đời sốngQuản lý sức khỏe & thể theoGiáo dục thể chất xã hộiPhúc lợi & công nghiệp thể thaoThống kê |
Khoa học đời sống | Phúc lợi gia đình & trẻ nhỏCông nghiệp thiết kế thời trangThực phẩm & dinh dưỡngThiết kế beauty |
Mỹ thuật | Thiết kế thông tin thị giácThiết kế công nghiệp – môi trường không gian |
Khoa học xã hội | Quản trị & truyền thôngPhúc lợi & sức khỏe |
Kỹ thuật | Kỹ thuật điệnCông nghệ thông tin & truyền thôngKỹ thuật điện tửCông nghệ E-tích hợpKhoa học máy tínhKiến trúc (5 năm)Kỹ thuật kiến trúc (4 năm)Kỹ thuật dân dụng & môi trườngKỹ thuật đô thịKỹ thuật cơ khí & tự động |
Chính sách công | Khoa học quân sựQuản trị côngPhòng cháy chữa cháyQuản trị nhân sự |
Dược | DượcDược phương Đông |
Y học | Điều dưỡngTrị liệu nghề nghiệpY |
Nha khoa | |
Y học phương Đông |
2. Học bổng
HỌC BỔNG DÀNH CHO SV QUỐC TẾ
∗ Dành cho học kỳ đầu tiên:
- TOPIK 5 trở lên: 100% học phí & phí nhập học
- TOPIK 4: 60% học phí
- TOPIK 2~3: 50% học phí
- Hoàn thành khóa tiếng Hàn ở trường (cấp 3 trở lên): 50% học phí
- Cấp 2 trở lên trong bài kiểm tra TOPIK của trường: 50% học phí
- SV chuyên ngành mỹ thuật hoặc thể thao: 50% học phí
∗ Dành cho từ học kỳ hai trở đi:
GPA | Học bổng |
---|---|
2.0 ~ 2.5 | 30% học phí |
2.5 ~ 3.0 | 40% học phí |
3.0 ~ 3.5 | 45% học phí |
3.5 ~ 4:0 | 50% học phí |
4.0 ~ 4.25 | 55% học phí |
4.25 ~ 4.5 | 60% học phí |
HỌC BỔNG TOPIK
Phân loại | Học bổng | Ghi chú |
---|---|---|
TOPIK 6 | ₩400,000 | Khi SV với cấp 3 hoặc đạt giấy chứng nhận cấp 6 mà không có cấp 4 hoặc 5 (chỉ có thể nhận một lần) |
TOPIK 5 | ₩300,000 | Khi SV với cấp 3 hoặc đạt giấy chứng nhận cấp 6 mà không có bài kiểm tra cấp 4Và sau đó, khi nhận giấy chứng nhận cấp thì có thể nâng cấp học bổng |
TOPIK 4 | ₩200,000 | Sinh viên không có TOPIK hoặc cấp 1~3 mà đạt giấy chứng nhận cấp 4Sau đó, khi nâng cao cấp độ TOPIK thì có thể nâng cấp học bổng |
Học bổng tăng cấp | ₩100,000 | Từ TOPIK 4, SV tăng thêm 1 cấp thì được nhận thêm 100,000 KRW. 4 -> 5, 5 -> 6) |