I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC YEUNGJIN HÀN QUỐC (영진전문대학교)
» Tên tiếng Hàn: 영진전문대학교 » Tên tiếng Anh: Yeungjin University » Năm thành lập: 1977 » Số lượng sinh viên: 6,973 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 4,000,000 KRW/năm » Chi phí ký túc xá: 150,000 ~ 300,000 KRW/ tháng » Địa chỉ: 35 Bokhyeon-ro, Buk-gu, Daegu, Hàn Quốc » Website: yju.ac.kr |
II. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC YEUNGJIN HÀN QUỐC (영진전문대학교)
1. Tổng quan về trường Đại học Yeungjin
Trường Đại học Yeungjin là trường Đại học tư thục được thành lập từ năm 1977. Hiện nay trường đang thực hiện song song hai chương trình đào tạo hệ Cao đẳng (2-3 năm) và hệ Đại học (4 năm). Hiện tại trường có các chuyên ngành có đào tạo liên hệ từ Cao đẳng lên Đại học là Du lịch, Kinh tế, Công nghiệp.
Với thế lợi có 2 campus riêng biệt tại khu vực Daegu và Gyeongbuk rất thuận lợi trong việc di chuyển và sinh hoạt khi đi du học Hàn Quốc.
- Bokhyeon Campus: Buk-gu, Daegu
- Global Campus: Chilgok-gun, Gyeongbuk
Ngoài ra các campus đều gần với các tuyến giao thông trọng yếu trong khu vực Daegu – Gyeongbuk. Chỉ mất 5 phút di chuyển bằng taxi từ sân bay Daegu về đến trường.
2. Những điểm nổi bật của trường Đại học Yeungjin
- Xếp hạng 1 trường có tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp trong tống 3000 trường Cao đẳng trên toàn quốc từ năm 2017 – 2022 (theo Bộ Giáo dục Hàn Quốc)
- Xếp hạng 1 trường có sinh viên có việc làm tại nước ngoài năm 2017 – 2022
- Chế độ học bổng đứng nhất toàn quốc với 30,9 tỷ KRW/ năm
Hơn hết trường luôn đẩy mạnh các chương trình hợp tác quốc tế thu hút rất nhiều du học sinh đến từ nhiều quốc gia trên thế giới. Chế độ đãi ngộ du học tại đây vô cùng đa dạng với các chương trình nổi bật như:
- Lập nhóm hỗ trợ với sự giúp đỡ của sinh viên người Hàn
- Tạo việc làm thêm tại văn phòng Quan hệ quốc tế cho DHS
- Tư vấn các thắc mắc, vấn đề gặp phải ở Hàn cho DHS
- Tổ chức các cuộc thi nhằm nâng cao năng lực tiếng Hàn
III. CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC YEUNGJIN HÀN QUỐC
1. Thông tin khóa học
Học phí | 4,000,000 KRW/ năm |
Phí xét tuyển | Miễn phí |
Phí giáo trình | 100,000 KRW/ kỳ |
Thời lượng | 200 tiếng/ 10 tuần/ kỳ |
Thời gian nhập học | 4 kỳ/ năm (tháng 3 – 6 – 9 – 12) |
Giáo trình | Giáo trình Tiếng Hàn Đại học Quốc gia Seoul |
Các hoạt động ngoại khóa khi tham gia lớp tiếng Hàn tại trường Đại học Yeungjin
2. Chương trình học
Lớp | Cấp độ | Nội dung đào tạo |
L1 | TOPIK 1 – 2 | Khóa học tiếng Hàn cơ bản và sơ cấpHiểu và diễn đạt nội dung liên quan đến chủ thể quen thuộc và việc học kỹ năng ngôn ngữ cơ bản, hiểu và cấu thành câu văn sinh hoạt đơn giản và câu văn dùng trong thực tế. |
L2 | TOPIK 1 – 2 | Khóa học tiếng hàn sơ cấp và trung cấpThực hiện kỹ năng cần thiết trong sinh hoạt hàng ngày và kỹ năng ngôn ngữ cần thiết trong việc sử dụng cơ sở vật chất công cộng, sử dụng việc phân biệt ngôn ngữ trong tình huống chính thức và không chính thức. |
L3 | TOPIK 3 – 4 | Khóa học tiếng Hàn trung cấpThực hiện kỹ năng ngôn ngữ cần thiết trong việc duy trì mối quan hệ xã hội và sử dụng cơ sở vật chất công cộng đa dạng, phân biệt đặc trưng cơ bản của văn viết và văn nói, hiểu và sử dụng. |
L4 | TOPIK 4 – 5 | Khóa học tiếng Hàn trung cấp và cao cấpThực hiện kỹ năng cần thiết trong làm việc thông thường ở một mức độ nào đó, hiểu và sử dụng một cách tương đối chính xác và thành thạo tài liệu mang tính xã hội và trừu tượng thông thường. |
L5 | TOPIK 5 – 6 | Khóa học tiếng Hàn cao cấp (I)Thực hiện kỹ năng ngôn ngữ cần thiết trong việc nghiên cứu hoặc thực hiện công việc trong lĩnh vực chuyên môn ở một mức độ nào đó, phân biệt và sử dụng ngôn ngữ theo mạch chính thức và không chính thức và mạch văn nói, văn viết. |
L6 | TOPIK 6 | Khóa học tiếng Hàn cao cấp (II)Thực hiện một cách chính xác kỹ năng ngôn ngữ cần thiết trong việc nghiên cứu hoặc thực hiện công việc trong lĩnh vực chuyên môn, sử dụng thành thạo và không gặp khó khăn trong việc diễn đạt ý nghĩa. |
IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC YEUNGJIN HÀN QUỐC
1. Chuyên ngành – Học phí
- Phí nhập học: 251,000 KRW
Khối | Khoa | Học phí/kỳ |
Kỹ thuật | Tích hợp hệ thống toàn cầuThông tin máy tínhKỹ thuật tích hợp AI | 3,201,000 KRW |
Chất bán dẫn điện tửNăng lượng tái tạo mớiKiến trúcThiết kế nội thấtTrang trí nội thất DIYFlycam không người lái | 3,197,000 KRW | |
Nhân văn | Dịch vụ kế toán kinh doanhHàng không – Du lịch – Khách sạnPhúc lợi xã hộiGiáo dục trẻ em | 2,516,000 KRW |
Khoa học Tự nhiên | Hành chính y tếCấp ứngBảo vệ động vậtThú y Nấu ăn | 2,876,000 KRW |
Năng khiếu | Tổng hợp BeautySáng tạo contentTruyện tranh – Phim hoạt hìnhTruyền thông báo chíMedical K-BeautyThể thao phục hồi chức năng | 3,304,000 KRW |
2. Học bổng
Dành cho sinh viên mới nhập học
Loại học bổng | Điều kiện | Mức học bổng |
Loại A | Sinh viên từ các trường hoặc cơ quan hợp tác | 30% học phí kỳ đầu |
Loại B | Sinh viên hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Viện đào tạo ngôn ngữ tại trường | 30% học phí kỳ đầu |
Học bổng đào tạo hợp tác quốc tế | Sinh viên được giới thiệu bởi các trường hoặc cơ quan hợp tác | 100% học phí kỳ đầu |
Học bổng TOPIK | TOPIK cấp 2 | 20% học phí kỳ đầu |
TOPIK cấp 3 | 40% học phí kỳ đầu | |
TOPIK cấp 4 trở lên | 50% học phí kỳ đầu |
Dành cho sinh viên đang theo học
Điều kiện | Mức học bổng |
GPA 4.2 trở lên | 100% học phí |
GPA 4.0 đến 4.2 | 70% học phí |
GPA 3.7 đến 4.0 | 50% học phí |
GPA 2.5 đến 3.7 | 30% học phí |
GPA 2.0 đến 2.5 | 20% học phí |
V. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC YEUNGJIN HÀN QUỐC
Tòa | Loại phòng | Chi phí/ tháng |
KTX Oneroom ngoài trường | 1 người/ phòng | 300,000 KRW |
Tòa A KTX Global | 1 người/ phòng | 250,000 KRW |
Tòa B KTX Global | 2 người/ phòng | 170,000 KRW |
KTX Yeungjin | 2 người/ phòng | 190,000 KRW |
4 người/ phòng | 150,000 KRW |